Học tiếng anh giao tiếp cùng giáo viên ielts 8.0+, giáo viên bản xứ & phương pháp shadowing

1 số từ vựng tiếng anh cơ bản
1-so-tu-vung-tieng-anh-co-ban

Học tiếng Anh là một hành trình thú vị nhưng đầy thách thức. Từ vựng là nền tảng quan trọng để giao tiếp thành công. Bài viết này sẽ giới thiệu các từ vựng tiếng Anh cơ bản, dễ học, phù hợp cho người mới bắt đầu. Hãy cùng khám phá tại lingospeak.vn!

Từ vựng tiếng Anh cơ bản giúp bạn xây dựng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Những từ này xuất hiện thường xuyên trong đời sống hàng ngày. Bạn có thể áp dụng chúng trong giao tiếp hoặc học tập. Lingospeak.vn sẽ hỗ trợ bạn chinh phục tiếng Anh dễ dàng.

Mục tiêu của bài viết là cung cấp danh sách từ vựng thiết yếu. Chúng tôi sẽ phân loại từ theo chủ đề và kèm ví dụ minh họa. Bạn sẽ thấy học tiếng Anh không hề khó!

Tại sao từ vựng tiếng Anh cơ bản quan trọng?

Từ vựng là chìa khóa để hiểu và sử dụng tiếng Anh hiệu quả. Khi nắm vững các từ cơ bản, bạn dễ dàng diễn đạt ý tưởng. Chúng giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.

Người học tiếng Anh thường gặp khó khăn với lượng từ vựng khổng lồ. Tuy nhiên, chỉ cần nắm khoảng 1000 từ cơ bản, bạn đã có thể giao tiếp cơ bản. Lingospeak.vn khuyến khích bạn bắt đầu từ những từ đơn giản nhất.

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản cũng giúp bạn hiểu ngữ pháp. Các từ thông dụng thường đi kèm cấu trúc câu đơn giản. Điều này tạo nền tảng vững chắc cho việc học nâng cao.

Phân loại từ vựng tiếng Anh cơ bản

1. Từ vựng về con người và gia đình

1-so-tu-vung-tieng-anh-co-ban-1

Học từ vựng về con người giúp bạn giới thiệu bản thân và gia đình. Những từ này rất phổ biến trong giao tiếp. Dưới đây là một số từ cơ bản:

  • Father: Bố
  • Mother: Mẹ
  • Brother: Anh/em trai
  • Sister: Chị/em gái

Ví dụ: My father is a doctor. (Bố tôi là bác sĩ.)
Học từ vựng này giúp bạn mô tả gia đình dễ dàng. Hãy thực hành tại lingospeak.vn để ghi nhớ nhanh hơn.

  1. Father /ˈfɑːðər/ – Bố
    Ví dụ: My father works as an engineer.
  2. Mother /ˈmʌðər/ – Mẹ
    Ví dụ: My mother cooks delicious meals every day.
  3. Parent /ˈpærənt/ – Cha mẹ
    Ví dụ: Parents always want the best for their children.
  4. Son /sʌn/ – Con trai
    Ví dụ: Their son is studying at university.
  5. Daughter /ˈdɔːtər/ – Con gái
    Ví dụ: She is proud of her daughter’s achievements.
  6. Brother /ˈbrʌðər/ – Anh/em trai
    Ví dụ: My brother loves playing soccer.
  7. Sister /ˈsɪstər/ – Chị/em gái
    Ví dụ: My sister and I share a room.
  8. Grandfather /ˈɡrænfɑːðər/ – Ông nội/ngoại
    Ví dụ: My grandfather tells me stories about his childhood.
  9. Grandmother /ˈɡrænmʌðər/ – Bà nội/ngoại
    Ví dụ: My grandmother knits beautiful sweaters.
  10. Grandchild /ˈɡræntʃaɪld/ – Cháu
    Ví dụ: She loves spending time with her grandchildren.
  11. Uncle /ˈʌŋkl/ – Chú/bác/cậu
    Ví dụ: My uncle is a funny person.
  12. Aunt /ænt/ – Cô/dì/thím
    Ví dụ: My aunt gave me a book for my birthday.
  13. Cousin /ˈkʌzn/ – Anh/chị/em họ
    Ví dụ: I’m visiting my cousin this weekend.
  14. Nephew /ˈnefjuː/ – Cháu trai
    Ví dụ: My nephew loves playing with toy cars.
  15. Niece /niːs/ – Cháu gái
    Ví dụ: My niece drew a picture for me.
  16. Husband /ˈhʌzbənd/ – Chồng
    Ví dụ: Her husband is a great cook.
  17. Wife /waɪf/ – Vợ
    Ví dụ: His wife is a teacher.
  18. Child /tʃaɪld/ – Con cái
    Ví dụ: They have two children.
  19. Sibling /ˈsɪblɪŋ/ – Anh chị em
    Ví dụ: I have three siblings.
  20. Twin /twɪn/ – Sinh đôi
    Ví dụ: The twins look exactly alike.
  1. Spouse /spaʊs/ – Vợ/chồng
    Ví dụ: My spouse and I enjoy traveling together.
  2. Fiancé /ˌfiːɑːnˈseɪ/ – Hôn phu
    Ví dụ: Her fiancé proposed last month.
  3. Fiancée /ˌfiːɑːnˈseɪ/ – Hôn thê
    Ví dụ: His fiancée is planning the wedding.
  4. Boyfriend /ˈbɔɪfrend/ – Bạn trai
    Ví dụ: My boyfriend loves hiking.
  5. Girlfriend /ˈɡɜːrlfrend/ – Bạn gái
    Ví dụ: His girlfriend is very kind.
  6. Partner /ˈpɑːrtnər/ – Bạn đời/đối tác
    Ví dụ: My partner supports me in everything.
  7. Relative /ˈrelətɪv/ – Họ hàng
    Ví dụ: We invited all our relatives to the party.
  8. In-law /ˈɪn lɔː/ – Thông gia (bố mẹ chồng/vợ)
    Ví dụ: My in-laws are coming over for dinner.
  9. Stepmother /ˈstepmʌðər/ – Mẹ kế
    Ví dụ: Her stepmother is very caring.
  10. Stepfather /ˈstepfɑːðər/ – Bố dượng
    Ví dụ: His stepfather taught him how to fish.
  11. Stepbrother /ˈstepbrʌðər/ – Anh/em trai kế
    Ví dụ: My stepbrother and I get along well.
  12. Stepsister /ˈstepsɪstər/ – Chị/em gái kế
    Ví dụ: My stepsister loves painting.
  13. Adoptive /əˈdɑːptɪv/ – Nhận nuôi
    Ví dụ: Their adoptive parents are very supportive.
  14. Orphan /ˈɔːrfən/ – Trẻ mồ côi
    Ví dụ: The charity helps orphans find homes.
  15. Guardian /ˈɡɑːrdiən/ – Người giám hộ
    Ví dụ: My uncle is my legal guardian.
  16. Godfather /ˈɡɡfɑːðər/ – Cha đỡ đầu
    Ví dụ: My godfather gave me a watch for graduation.
  17. Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ – Mẹ đỡ đầu
    Ví dụ: My godmother always sends me birthday cards.
  18. Bride /braɪd/ – Cô dâu
    Ví dụ: The bride looked stunning in her dress.
  19. Groom /ɡruːm/ – Chú rể
    Ví dụ: The groom was nervous during the ceremony.
  20. Widow /ˈwɪdoʊ/ – Góa phụ
    Ví dụ: The widow lives alone now.
  1. Kind /kaɪnd/ – Tử tế
    Ví dụ: She is a kind person who helps everyone.
  2. Generous /ˈdʒenərəs/ – Hào phóng
    Ví dụ: My uncle is very generous with his time.
  3. Honest /ˈɑːnɪst/ – Trung thực
    Ví dụ: He is an honest man who never lies.
  4. Loyal /ˈlɔɪəl/ – Trung thành
    Ví dụ: My dog is loyal to our family.
  5. Friendly /ˈfrendli/ – Thân thiện
    Ví dụ: Our neighbors are very friendly.
  6. Caring /ˈkerɪŋ/ – Quan tâm
    Ví dụ: She is a caring mother.
  7. Selfish /ˈselfɪʃ/ – Ích kỷ
    Ví dụ: Nobody likes selfish people.
  8. Patient /ˈpeɪʃnt/ – Kiên nhẫn
    Ví dụ: Teachers need to be patient with students.
  9. Rude /ruːd/ – Thô lỗ
    Ví dụ: It’s rude to interrupt someone.
  10. Brave /breɪv/ – Dũng cảm
    Ví dụ: Firefighters are very brave.
  11. Shy /ʃaɪ/ – Nhút nhát
    Ví dụ: The child was shy around strangers.
  12. Confident /ˈkɑːnfɪdənt/ – Tự tin
    Ví dụ: She is confident in her abilities.
  13. Humorous /ˈhjuːmərəs/ – Hài hước
    Ví dụ: My dad is a humorous person.
  14. Reliable /rɪˈlaɪəbl/ – Đáng tin cậy
    Ví dụ: He’s a reliable friend who’s always there.
  15. Arrogant /ˈærəɡənt/ – Kiêu ngạo
    Ví dụ: His arrogant attitude annoys everyone.
  16. Jealous /ˈdʒeləs/ – Ghen tị
    Ví dụ: She felt jealous of her sister’s success.
  17. Optimistic /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/ – Lạc quan
    Ví dụ: He’s optimistic about the future.
  18. Pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ – Bi quan
    Ví dụ: Don’t be so pessimistic about everything.
  19. Ambitious /æmˈbɪʃəs/ – Tham vọng
    Ví dụ: She’s ambitious and wants to be a CEO.
  20. Lazy /ˈleɪzi/ – Lười biếng
    Ví dụ: He’s too lazy to clean his room.
  1. Love /lʌv/ – Yêu
    Ví dụ: I love my family very much.
  2. Care /ker/ – Quan tâm
    Ví dụ: Parents care deeply for their children.
  3. Support /səˈpɔːrt/ – Hỗ trợ
    Ví dụ: My family supports me in my studies.
  4. Respect /rɪˈspekt/ – Tôn trọng
    Ví dụ: We should respect our elders.
  5. Trust /trʌst/ – Tin tưởng
    Ví dụ: I trust my brother completely.
  6. Argue /ˈɑːrɡjuː/ – Tranh cãi
    Ví dụ: Siblings often argue over small things.
  7. Share /ʃer/ – Chia sẻ
    Ví dụ: We share our toys with each other.
  8. Hug /hʌɡ/ – Ôm
    Ví dụ: She hugged her mother tightly.
  9. Kiss /kɪs/ – Hôn
    Ví dụ: He kissed his daughter goodnight.
  10. Reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ – Đoàn tụ
    Ví dụ: The family reunited during the holidays.
  11. Celebrate /ˈselɪbreɪt/ – Ăn mừng
    Ví dụ: We celebrate birthdays together.
  12. Visit /ˈvɪzɪt/ – Thăm
    Ví dụ: I visit my grandparents every Sunday.
  13. Gather /ˈɡæðər/ – Tụ họp
    Ví dụ: The family gathers for dinner every evening.
  14. Advise /ədˈvaɪz/ – Khuyên
    Ví dụ: My father advised me to study hard.
  15. Encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ – Khuyến khích
    Ví dụ: My parents encourage me to follow my dreams.
  16. Discipline /ˈdɪsəplɪn/ – Kỷ luật
    Ví dụ: Parents discipline their children to teach them right from wrong.
  17. Forgive /fərˈɡɪv/ – Tha thứ
    Ví dụ: I forgave my sister for breaking my toy.
  18. Bond /bɑːnd/ – Gắn kết
    Ví dụ: We bonded over our love for music.
  19. Raise /reɪz/ – Nuôi dưỡng
    Ví dụ: They raised three children.
  20. Protect /prəˈtekt/ – Bảo vệ
    Ví dụ: Parents protect their kids from danger.
  1. Family /ˈfæməli/ – Gia đình
    Ví dụ: Family is the most important thing in my life.
  2. Home /hoʊm/ – Nhà
    Ví dụ: I feel safe at home with my family.
  3. Household /ˈhaʊshoʊld/ – Hộ gia đình
    Ví dụ: Everyone in the household helps with chores.
  4. Marriage /ˈmærɪdʒ/ – Hôn nhân
    Ví dụ: Their marriage has lasted 20 years.
  5. Divorce /dɪˈvɔːrs/ – Ly hôn
    Ví dụ: They decided to get a divorce last year.
  6. Engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ – Đính hôn
    Ví dụ: Their engagement party was beautiful.
  7. Wedding /ˈwedɪŋ/ – Đám cưới
    Ví dụ: The wedding was held in a garden.
  8. Anniversary /ˌænɪˈvɜːrsəri/ – Kỷ niệm
    Ví dụ: They celebrated their 10th anniversary.
  9. Generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ – Thế hệ
    Ví dụ: This tradition has been passed down through generations.
  10. Heritage /ˈherɪtɪdʒ/ – Di sản
    Ví dụ: I’m proud of my cultural heritage.
  11. Tradition /trəˈdɪʃn/ – Truyền thống
    Ví dụ: We follow many family traditions.
  12. Ancestor /ˈænsestər/ – Tổ tiên
    Ví dụ: I learned about my ancestors in history class.
  13. Descendant /dɪˈsendənt/ – Hậu duệ
    Ví dụ: He is a descendant of a famous king.
  14. Lineage /ˈlɪniɪdʒ/ – Dòng dõi
    Ví dụ: She traced her lineage back to the 18th century.
  15. Kin /kɪn/ – Họ hàng
    Ví dụ: All my kin live in the same village.
  16. Clan /klæn/ – Thị tộc
    Ví dụ: The clan gathers every year for a festival.
  17. Dynasty /ˈdaɪnəsti/ – Triều đại
    Ví dụ: The dynasty ruled for centuries.
  18. Legacy /ˈleɡəsi/ – Di sản
    Ví dụ: He left a legacy of kindness.
  19. Roots /ruːts/ – Gốc rễ
    Ví dụ: I’m exploring my family roots.
  20. Unity /ˈjuːnɪti/ – Sự đoàn kết
    Ví dụ: Family unity is our strength.
  21. Great-grandfather /ˌɡreɪt ˈɡrænfɑːðər/ – Cụ ông
    Ví dụ: My great-grandfather fought in the war.
  22. Great-grandmother /ˌɡreɪt ˈɡrænmʌðər/ – Cụ bà
    Ví dụ: My great-grandmother lived to be 95.
  23. Great-grandchild /ˌɡreɪt ˈɡræntʃaɪld/ – Chắt
    Ví dụ: She loves spoiling her great-grandchildren.
  24. Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ – Anh/em rể
    Ví dụ: My brother-in-law is a doctor.
  25. Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ – Chị/em dâu
    Ví dụ: My sister-in-law helped me plan the party.
  26. Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ – Bố chồng/bố vợ
    Ví dụ: My father-in-law loves gardening.
  27. Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ – Mẹ chồng/mẹ vợ
    Ví dụ: My mother-in-law makes the best cakes.
  28. Son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/ – Con rể
    Ví dụ: Their son-in-law is very hardworking.
  29. Daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/ – Con dâu
    Ví dụ: Their daughter-in-law is a talented artist.
  30. Stepchild /ˈsteptʃaɪld/ – Con riêng
    Ví dụ: He treats his stepchild like his own.
  31. Godchild /ˈɡɑːdtʃaɪld/ – Con đỡ đầu
    Ví dụ: I bought a gift for my godchild’s birthday.
  32. Foster parent /ˈfɒstər ˈpærənt/ – Cha mẹ nuôi
    Ví dụ: Foster parents provide love and care for children.
  33. Foster child /ˈfɒstər tʃaɪld/ – Con nuôi
    Ví dụ: The foster child adjusted well to the new family.
  34. Mentor /ˈmentɔːr/ – Người cố vấn
    Ví dụ: My uncle is my mentor in business.
  35. Protégé /ˈproʊtəʒeɪ/ – Người được bảo trợ
    Ví dụ: She is the protégé of a famous musician.
  36. Best friend /ˌbest ˈfrend/ – Bạn thân
    Ví dụ: My best friend is like a sister to me.
  37. Neighbor /ˈneɪbər/ – Hàng xóm
    Ví dụ: Our neighbors are very friendly.
  38. Colleague /ˈkɑːliːɡ/ – Đồng nghiệp
    Ví dụ: My colleague invited me to her family party.
  39. Acquaintance /əˈkweɪntəns/ – Người quen
    Ví dụ: He’s just an acquaintance, not a close friend.
  40. Companion /kəmˈpænjən/ – Bạn đồng hành
    Ví dụ: My grandfather is my grandmother’s lifelong companion.
  41. Tall /tɔːl/ – Cao
    Ví dụ: My brother is very tall for his age.
  42. Short /ʃɔːrt/ – Thấp
    Ví dụ: My cousin is short but very strong.
  43. Slim /slɪm/ – Mảnh khảnh
    Ví dụ: She has a slim figure from exercising daily.
  44. Chubby /ˈtʃʌbi/ – Mũm mĩm
    Ví dụ: The baby is chubby and adorable.
  45. Muscular /ˈmʌskjələr/ – Cơ bắp
    Ví dụ: My uncle is muscular from working out.
  46. Thin /θɪn/ – Gầy
    Ví dụ: He’s thin but eats a lot.
  47. Curly /ˈkɜːrli/ – Xoăn (tóc)
    Ví dụ: Her curly hair is very beautiful.
  48. Straight /streɪt/ – Thẳng (tóc)
    Ví dụ: I wish I had straight hair like my sister.
  49. Bald /bɔːld/ – Hói
    Ví dụ: My grandfather is bald but stylish.
  50. Freckled /ˈfrekld/ – Có tàn nhang
    Ví dụ: Her freckled face is so charming.
  51. Tanned /tænd/ – Da rám nắng
    Ví dụ: He got tanned after the beach vacation.
  52. Pale /peɪl/ – Tái (da)
    Ví dụ: She looks pale because she’s tired.
  53. Wrinkled /ˈrɪŋkld/ – Nhăn nheo
    Ví dụ: My grandmother’s wrinkled hands tell many stories.
  54. Bearded /ˈbɪrdɪd/ – Có râu
    Ví dụ: My father looks different when he’s bearded.
  55. Dimpled /ˈdɪmpld/ – Có lúm đồng tiền
    Ví dụ: Her dimpled smile is so cute.
  56. Blonde /blɑːnd/ – Tóc vàng
    Ví dụ: My cousin has blonde hair naturally.
  57. Brunette /bruːˈnet/ – Tóc nâu
    Ví dụ: She’s a brunette with long hair.
  58. Redhead /ˈredhed/ – Tóc đỏ
    Ví dụ: My nephew is a redhead, just like his mom.
  59. Frail /freɪl/ – Yếu ớt
    Ví dụ: My great-aunt is frail but still cheerful.
  60. Athletic /æθˈletɪk/ – Thể thao, khỏe mạnh
    Ví dụ: My brother is athletic and plays basketball.
  61. Cheerful /ˈtʃɪrfl/ – Vui vẻ
    Ví dụ: Her cheerful personality lights up the room.
  62. Grumpy /ˈɡrʌmpi/ – Cáu kỉnh
    Ví dụ: He’s grumpy when he doesn’t get enough sleep.
  63. Calm /kɑːm/ – Bình tĩnh
    Ví dụ: My mother stays calm in stressful situations.
  64. Nervous /ˈnɜːrvəs/ – Lo lắng
    Ví dụ: My sister was nervous before her exam.
  65. Excited /ɪkˈsaɪtɪd/ – Hào hứng
    Ví dụ: The kids are excited about the trip.
  66. Angry /ˈæŋɡri/ – Tức giận
    Ví dụ: He was angry when someone broke his toy.
  67. Sad /sæd/ – Buồn
    Ví dụ: She felt sad when her dog ran away.
  68. Happy /ˈhæpi/ – Hạnh phúc
    Ví dụ: My family is happy when we’re together.
  69. Curious /ˈkjʊriəs/ – Tò mò
    Ví dụ: My nephew is curious about everything.
  70. Sensitive /ˈsensətɪv/ – Nhạy cảm
    Ví dụ: She’s sensitive and cries easily.
  71. Stubborn /ˈstʌbərn/ – Bướng bỉnh
    Ví dụ: My brother is stubborn and won’t change his mind.
  72. Gentle /ˈdʒentl/ – Nhẹ nhàng
    Ví dụ: My grandmother has a gentle voice.
  73. Talkative /ˈtɔːkətɪv/ – Nói nhiều
    Ví dụ: My cousin is talkative and loves chatting.
  74. Quiet /ˈkwaɪət/ – Trầm tính
    Ví dụ: He’s quiet but very thoughtful.
  75. Adventurous /ədˈventʃərəs/ – Thích phiêu lưu
    Ví dụ: My uncle is adventurous and loves traveling.
  76. Creative /kriˈeɪtɪv/ – Sáng tạo
    Ví dụ: My sister is creative and makes beautiful art.
  77. Reliable /rɪˈlaɪəbl/ – Đáng tin cậy
    Ví dụ: My dad is reliable and always keeps his promises.
  78. Moody /ˈmuːdi/ – Tâm trạng thất thường
    Ví dụ: Teenagers can be moody sometimes.
  79. Wise /waɪz/ – Khôn ngoan
    Ví dụ: My grandfather is wise and gives great advice.
  80. Charming /ˈtʃɑːrmɪŋ/ – Quyến rũ
    Ví dụ: His charming smile won everyone over.
  81. Cook /kʊk/ – Nấu ăn
    Ví dụ: My mom cooks dinner every night.
  82. Clean /kliːn/ – Dọn dẹp
    Ví dụ: We all help clean the house on weekends.
  83. Teach /tiːtʃ/ – Dạy
    Ví dụ: My dad taught me how to ride a bike.
  84. Learn /lɜːrn/ – Học
    Ví dụ: Children learn from their parents’ examples.
  85. Play /pleɪ/ – Chơi
    Ví dụ: The kids play together in the backyard.
  86. Work /wɜːrk/ – Làm việc
    Ví dụ: Both my parents work to support the family.
  87. Shop /ʃɑːp/ – Mua sắm
    Ví dụ: We shop for groceries every Saturday.
  88. Travel /ˈtrævl/ – Du lịch
    Ví dụ: Our family travels together every summer.
  89. Decorate /ˈdekəreɪt/ – Trang trí
    Ví dụ: We decorate the house for Christmas.
  90. Organize /ˈɔːrɡənaɪz/ – Sắp xếp
    Ví dụ: My mom organizes family events perfectly.
  91. Plan /plæn/ – Lập kế hoạch
    Ví dụ: We plan a family reunion every year.
  92. Listen /ˈlɪsn/ – Lắng nghe
    Ví dụ: Parents should listen to their children’s concerns.
  93. Help /help/ – Giúp đỡ
    Ví dụ: I help my sister with her homework.
  94. Care /ker/ – Chăm sóc
    Ví dụ: She cares for her elderly parents.
  95. Communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ – Giao tiếp
    Ví dụ: We communicate openly in our family.
  96. Repair /rɪˈper/ – Sửa chữa
    Ví dụ: My dad repairs things around the house.
  97. Garden /ˈɡɑːrdn/ – Làm vườn
    Ví dụ: My grandparents love to garden together.
  98. Celebrate /ˈselɪbreɪt/ – Kỷ niệm
    Ví dụ: We celebrate family milestones with joy.
  99. Comfort /ˈkʌmfərt/ – An ủi
    Ví dụ: She comforted her crying child.
  100. Volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/ – Tình nguyện
    Ví dụ: Our family volunteers at a local charity.
  101. Bonding /ˈbɑːndɪŋ/ – Sự gắn kết
    Ví dụ: Family bonding is important for us.
  102. Responsibility /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/ – Trách nhiệm
    Ví dụ: Parents teach children about responsibility.
  103. Duty /ˈduːti/ – Nghĩa vụ
    Ví dụ: It’s my duty to care for my family.
  104. Loyalty /ˈlɔɪəlti/ – Sự trung thành
    Ví dụ: Family loyalty keeps us strong.
  105. Trust /trʌst/ – Niềm tin
    Ví dụ: Trust is the foundation of our family.
  106. Respect /rɪˈspekt/ – Sự tôn trọng
    Ví dụ: We respect each other’s opinions.
  107. Harmony /ˈhɑːrməni/ – Sự hòa hợp
    Ví dụ: Our family lives in harmony.
  108. Values /ˈvæljuːz/ – Giá trị
    Ví dụ: My parents taught me strong family values.
  109. Support /səˈpɔːrt/ – Sự hỗ trợ
    Ví dụ: Family support helps me through tough times.
  110. Commitment /kəˈmɪtmənt/ – Sự cam kết
    Ví dụ: Marriage requires commitment from both partners.
  111. Affection /əˈfekʃn/ – Tình cảm
    Ví dụ: She shows affection by hugging her kids.
  112. Togetherness /təˈɡeðərnəs/ – Sự gắn bó
    Ví dụ: Togetherness makes our family stronger.
  113. Sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ – Sự hy sinh
    Ví dụ: Parents make sacrifices for their children.
  114. Forgiveness /fərˈɡɪvnəs/ – Sự tha thứ
    Ví dụ: Forgiveness helps heal family conflicts.
  115. Gratitude /ˈɡrætɪtuːd/ – Lòng biết ơn
    Ví dụ: I feel gratitude for my family’s love.
  116. Pride /praɪd/ – Niềm tự hào
    Ví dụ: I take pride in my family’s achievements.
  117. Connection /kəˈnekʃn/ – Sự kết nối
    Ví dụ: We maintain a strong connection with our relatives.
  118. Roots /ruːts/ – Cội nguồn
    Ví dụ: I’m proud of my family’s cultural roots.
  119. Caregiving /ˈkerɡɪvɪŋ/ – Sự chăm sóc
    Ví dụ: Caregiving is a big part of family life.
  120. Solidarity /ˌsɑːlɪˈdærəti/ – Sự đoàn kết
    Ví dụ: Family solidarity helps us face challenges.
  121. Great-uncle /ˌɡreɪt ˈʌŋkl/ – Ông chú/cậu họ
    Ví dụ: My great-uncle tells fascinating stories about his travels.
  122. Great-aunt /ˌɡreɪt ˈænt/ – Bà cô/dì họ
    Ví dụ: My great-aunt bakes cookies for us every holiday.
  123. Second cousin /ˈsekənd ˈkʌzn/ – Anh/chị/em họ hàng thứ hai
    Ví dụ: I met my second cousin at a family reunion.
  124. Roommate /ˈruːmmeɪt/ – Bạn cùng phòng
    Ví dụ: My roommate is like family to me.
  125. Caregiver /ˈkerɡɪvər/ – Người chăm sóc
    Ví dụ: She works as a caregiver for her elderly parents.
  126. Patriarch /ˈpeɪtriɑːrk/ – Gia trưởng (người đứng đầu gia đình)
    Ví dụ: My grandfather is the patriarch of our family.
  127. Matriarch /ˈmeɪtriɑːrk/ – Người mẹ quyền lực trong gia đình
    Ví dụ: My grandmother is the matriarch who keeps us united.
  128. Heir /er/ – Người thừa kế
    Ví dụ: He is the heir to his family’s business.
  129. Beneficiary /ˌbenɪˈfɪʃieri/ – Người thụ hưởng
    Ví dụ: She named her children as beneficiaries of her will.
  130. Kinship /ˈkɪnʃɪp/ – Quan hệ họ hàng
    Ví dụ: Kinship ties are strong in our village.
  131. Empathetic /ˌempəˈθetɪk/ – Đồng cảm
    Ví dụ: My mother is empathetic and understands my feelings.
  132. Compassionate /kəmˈpæʃənət/ – Thương xót
    Ví dụ: Her compassionate nature makes her a great nurse.
  133. Forgiving /fərˈɡɪvɪŋ/ – Khoan dung
    Ví dụ: He’s forgiving and doesn’t hold grudges.
  134. Impulsive /ɪmˈpʌlsɪv/ – Bốc đồng
    Ví dụ: My brother is impulsive and makes quick decisions.
  135. Thoughtful /ˈθɔːtfl/ – Chu đáo
    Ví dụ: My sister is thoughtful and always remembers birthdays.
  136. Irresponsible /ˌɪrɪˈspɑːnsəbl/ – Vô trách nhiệm
    Ví dụ: His irresponsible behavior worries his parents.
  137. Determined /dɪˈtɜːrmɪnd/ – Kiên định
    Ví dụ: She’s determined to succeed in her career.
  138. Insecure /ˌɪnsɪˈkjʊr/ – Thiếu tự tin
    Ví dụ: He feels insecure about his new job.
  139. Charismatic /ˌkærɪzˈmætɪk/ – Lôi cuốn
    Ví dụ: My uncle is charismatic and attracts everyone’s attention.
  140. Grateful /ˈɡreɪtfl/ – Biết ơn
    Ví dụ: I’m grateful for my family’s support.
  141. Nurture /ˈnɜːrtʃər/ – Nuôi dưỡng
    Ví dụ: Parents nurture their children with love and care.
  142. Scold /skoʊld/ – Mắng
    Ví dụ: My mom scolded me for not doing my homework.
  143. Praise /preɪz/ – Khen ngợi
    Ví dụ: My dad praised me for my good grades.
  144. Collaborate /kəˈlæbəreɪt/ – Hợp tác
    Ví dụ: We collaborated to plan a family event.
  145. Reconcile /ˈrekənsaɪl/ – Hòa giải
    Ví dụ: The siblings reconciled after their argument.
  146. Mourn /mɔːrn/ – Thương tiếc
    Ví dụ: The family mourned the loss of their grandfather.
  147. Cherish /ˈtʃerɪʃ/ – Trân trọng
    Ví dụ: I cherish the moments spent with my family.
  148. Bicker /ˈbɪkər/ – Cãi vã (nhỏ)
    Ví dụ: The kids bicker over who gets the remote.
  149. Host /hoʊst/ – Tổ chức (tiệc)
    Ví dụ: My parents host a family dinner every month.
  150. Attend /əˈtend/ – Tham dự
    Ví dụ: We attended my cousin’s wedding last week.
  151. Closeness /ˈkloʊsnəs/ – Sự gần gũi
    Ví dụ: The closeness of our family is our strength.
  152. Independence /ˌɪndɪˈpendəns/ – Sự độc lập
    Ví dụ: My parents taught me the value of independence.
  153. Interdependence /ˌɪntərdɪˈpendəns/ – Sự phụ thuộc lẫn nhau
    Ví dụ: Interdependence is key in a strong family.
  154. Custom /ˈkʌstəm/ – Phong tục
    Ví dụ: Our family follows many traditional customs.
  155. Ritual /ˈrɪtʃuəl/ – Nghi thức
    Ví dụ: Lighting candles is a family ritual during holidays.
  156. Identity /aɪˈdentəti/ – Bản sắc
    Ví dụ: Our family’s identity is rooted in our culture.
  157. Belonging /bɪˈlɔːŋɪŋ/ – Sự thuộc về
    Ví dụ: I feel a sense of belonging with my family.
  158. Cohesion /koʊˈhiːʒn/ – Sự gắn kết
    Ví dụ: Family cohesion helps us overcome challenges.
  159. Hospitality /ˌhɑːspɪˈtæləti/ – Lòng hiếu khách
    Ví dụ: Our family is known for its hospitality.
  160. Resilience /rɪˈzɪliəns/ – Sự kiên cường
    Ví dụ: Our family’s resilience helped us through tough times.
  161. Genealogy /ˌdʒiːniˈælədʒi/ – Gia phả
    Ví dụ: She’s researching our family’s genealogy.
  162. Inheritance /ɪnˈherɪtəns/ – Tài sản thừa kế
    Ví dụ: He received an inheritance from his grandparents.
  163. Upbringing /ˈʌpbrɪŋɪŋ/ – Sự nuôi dạy
    Ví dụ: My upbringing taught me strong morals.
  164. Nostalgia /nɑːˈstældʒə/ – Nỗi hoài niệm
    Ví dụ: Family photos bring back nostalgia.
  165. Kinfolk /ˈkɪnfoʊk/ – Họ hàng
    Ví dụ: My kinfolk live all over the country.
  166. Legacy /ˈleɡəsi/ – Di sản (tinh thần)
    Ví dụ: My father left a legacy of honesty.
  167. Patrimony /ˈpætrɪmoʊni/ – Di sản cha ông
    Ví dụ: The house is part of our family’s patrimony.
  168. Familial /fəˈmɪliəl/ – Thuộc về gia đình
    Ví dụ: We share familial traits like curly hair.
  169. Dynastic /daɪˈnæstɪk/ – Thuộc về triều đại
    Ví dụ: Their dynastic wealth spans generations.
  170. Clan /klæn/ – Đại gia đình
    Ví dụ: Our clan gathers for an annual festival.

2. Từ vựng về công việc và nghề nghiệp

1-so-tu-vung-tieng-anh-co-ban-2

Từ vựng về nghề nghiệp rất hữu ích trong giao tiếp công việc. Chúng giúp bạn giới thiệu nghề nghiệp hoặc hỏi về công việc của người khác. Dưới đây là một số từ thông dụng:

  • Teacher: Giáo viên
  • Doctor: Bác sĩ
  • Engineer: Kỹ sư
  • Student: Học sinh/sinh viên

Ví dụ: She is a teacher at a high school. (Cô ấy là giáo viên ở trường trung học.)
Những từ này dễ nhớ và thường xuất hiện trong hội thoại. Lingospeak.vn cung cấp bài tập để bạn thực hành.

  1. Accountant /əˈkaʊn.tənt/ – Kế toán
    Ví dụ: The accountant prepared the company’s financial statements.
    (Kế toán đã chuẩn bị báo cáo tài chính của công ty.)
  2. Architect /ˈɑːr.kɪ.tekt/ – Kiến trúc sư
    Ví dụ: The architect designed a modern skyscraper for the city.
    (Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà chọc trời hiện đại cho thành phố.)
  3. Baker /ˈbeɪ.kər/ – Thợ làm bánh
    Ví dụ: The baker wakes up early to prepare fresh bread.
    (Thợ làm bánh dậy sớm để chuẩn bị bánh mì tươi.)
  4. Barista /bəˈrɪs.tə/ – Nhân viên pha chế cà phê
    Ví dụ: The barista made a perfect latte with foam art.
    (Nhân viên pha chế cà phê làm một cốc latte hoàn hảo với nghệ thuật tạo bọt.)
  5. Carpenter /ˈkɑːr.pən.tər/ – Thợ mộc
    Ví dụ: The carpenter built a beautiful wooden table.
    (Thợ mộc đã làm một chiếc bàn gỗ đẹp.)
  6. Chef /ʃef/ – Đầu bếp
    Ví dụ: The chef created a delicious three-course meal.
    (Đầu bếp đã tạo ra một bữa ăn ba món ngon tuyệt.)
  7. Dentist /ˈden.tɪst/ – Nha sĩ
    Ví dụ: The dentist checked my teeth for cavities.
    (Nha sĩ kiểm tra răng của tôi để tìm sâu răng.)
  8. Doctor /ˈdɑːk.tər/ – Bác sĩ
    Ví dụ: The doctor prescribed medicine for my cold.
    (Bác sĩ kê đơn thuốc cho tôi vì bị cảm.)
  9. Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪr/ – Kỹ sư
    Ví dụ: The engineer designed a new bridge for the city.
    (Kỹ sư đã thiết kế một cây cầu mới cho thành phố.)
  10. Farmer /ˈfɑːr.mər/ – Nông dân
    Ví dụ: The farmer grows organic vegetables.
    (Nông dân trồng rau hữu cơ.)
  11. Firefighter /ˈfaɪərˌfaɪ.tər/ – Lính cứu hỏa
    Ví dụ: The firefighter rescued a cat from a burning building.
    (Lính cứu hỏa đã cứu một con mèo khỏi tòa nhà đang cháy.)
  12. Florist /ˈflɔːr.ɪst/ – Người bán hoa
    Ví dụ: The florist arranged a beautiful bouquet for the wedding.
    (Người bán hoa đã sắp xếp một bó hoa đẹp cho đám cưới.)
  13. Hairdresser /ˈherˌdres.ər/ – Thợ làm tóc
    Ví dụ: The hairdresser gave me a stylish haircut.
    (Thợ làm tóc đã cắt cho tôi một kiểu tóc thời trang.)
  14. Journalist /ˈdʒɜːr.nə.lɪst/ – Nhà báo
    Ví dụ: The journalist wrote an article about climate change.
    (Nhà báo đã viết một bài báo về biến đổi khí hậu.)
  15. Lawyer /ˈlɔɪ.ər/ – Luật sư
    Ví dụ: The lawyer defended her client in court.
    (Luật sư đã bảo vệ thân chủ của mình tại tòa.)
  16. Librarian /laɪˈbrer.i.ən/ – Thủ thư
    Ví dụ: The librarian helped me find a book on history.
    (Thủ thư đã giúp tôi tìm một cuốn sách về lịch sử.)
  17. Mechanic /məˈkæn.ɪk/ – Thợ cơ khí
    Ví dụ: The mechanic fixed my car’s engine.
    (Thợ cơ khí đã sửa động cơ xe của tôi.)
  18. Nurse /nɜːrs/ – Y tá
    Ví dụ: The nurse took care of the patients in the hospital.
    (Y tá đã chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện.)
  19. Pharmacist /ˈfɑːr.mə.sɪst/ – Dược sĩ
    Ví dụ: The pharmacist gave me advice on how to take the medicine.
    (Dược sĩ đã tư vấn cho tôi cách dùng thuốc.)
  20. Pilot /ˈpaɪ.lət/ – Phi công
    Ví dụ: The pilot safely landed the plane during a storm.
    (Phi công đã hạ cánh máy bay an toàn trong cơn bão.)
  21. Plumber /ˈplʌm.ər/ – Thợ sửa ống nước
    Ví dụ: The plumber fixed the leaky faucet in the kitchen.
    (Thợ sửa ống nước đã sửa vòi nước bị rò rỉ trong bếp.)
  22. Police officer /pəˈliːs ˌɑː.fɪ.sər/ – Cảnh sát
    Ví dụ: The police officer directed traffic after the accident.
    (Cảnh sát đã điều khiển giao thông sau vụ tai nạn.)
  23. Programmer /ˈproʊ.ɡræm.ər/ – Lập trình viên
    Ví dụ: The programmer developed a new app for the company.
    (Lập trình viên đã phát triển một ứng dụng mới cho công ty.)
  24. Receptionist /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ – Nhân viên lễ tân
    Ví dụ: The receptionist greeted visitors with a smile.
    (Nhân viên lễ tân chào đón khách với nụ cười.)
  25. Scientist /ˈsaɪən.tɪst/ – Nhà khoa học
    Ví dụ: The scientist conducted experiments in the lab.
    (Nhà khoa học đã thực hiện các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.)
  26. Teacher /ˈtiː.tʃər/ – Giáo viên
    Ví dụ: The teacher explained the math problem clearly.
    (Giáo viên đã giải thích bài toán một cách rõ ràng.)
  27. Veterinarian /ˌvet.ər.ɪˈner.i.ən/ – Bác sĩ thú y
    Ví dụ: The veterinarian treated the injured dog.
    (Bác sĩ thú y đã điều trị cho chú chó bị thương.)
  28. Waiter /ˈweɪ.tər/ – Nhân viên phục vụ (nam)
    Ví dụ: The waiter took our order quickly.
    (Nhân viên phục vụ đã nhận đơn hàng của chúng tôi nhanh chóng.)
  29. Waitress /ˈweɪ.trəs/ – Nhân viên phục vụ (nữ)
    Ví dụ: The waitress recommended the restaurant’s special dish.
    (Nhân viên phục vụ nữ đã gợi ý món đặc biệt của nhà hàng.)
  30. Writer /ˈraɪ.tər/ – Nhà văn
    Ví dụ: The writer published a bestselling novel.
    (Nhà văn đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết bán chạy.)
  31. Actor /ˈæk.tər/ – Diễn viên nam
    Ví dụ: The actor performed brilliantly in the movie.
    (Diễn viên nam đã biểu diễn xuất sắc trong bộ phim.)
  32. Actress /ˈæk.trəs/ – Diễn viên nữ
    Ví dụ: The actress won an award for her role.
    (Diễn viên nữ đã giành giải thưởng cho vai diễn của mình.)
  33. Artist /ˈɑːr.tɪst/ – Nghệ sĩ
    Ví dụ: The artist painted a stunning portrait.
    (Nghệ sĩ đã vẽ một bức chân dung tuyệt đẹp.)
  34. Banker /ˈbæŋ.kər/ – Nhân viên ngân hàng
    Ví dụ: The banker helped me open a savings account.
    (Nhân viên ngân hàng đã giúp tôi mở một tài khoản tiết kiệm.)
  35. Builder /ˈbɪl.dər/ – Thợ xây
    Ví dụ: The builder constructed a new house in just six months.
    (Thợ xây đã xây một ngôi nhà mới trong sáu tháng.)
  36. Cashier /kæˈʃɪr/ – Nhân viên thu ngân
    Ví dụ: The cashier scanned my groceries quickly.
    (Nhân viên thu ngân đã quét hàng hóa của tôi nhanh chóng.)
  37. Cleaner /ˈkliː.nər/ – Nhân viên vệ sinh
    Ví dụ: The cleaner keeps the office spotless.
    (Nhân viên vệ sinh giữ văn phòng sạch sẽ.)
  38. Driver /ˈdraɪ.vər/ – Tài xế
    Ví dụ: The driver delivered the package on time.
    (Tài xế đã giao gói hàng đúng giờ.)
  39. Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃ.ən/ – Thợ điện
    Ví dụ: The electrician repaired the faulty wiring.
    (Thợ điện đã sửa chữa hệ thống dây điện bị lỗi.)
  40. Gardener /ˈɡɑːr.dnər/ – Người làm vườn
    Ví dụ: The gardener planted colorful flowers in the park.
    (Người làm vườn đã trồng những bông hoa rực rỡ trong công viên.)
  41. Application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ – Đơn xin việc
    Ví dụ: She submitted her job application online.
    (Cô ấy đã nộp đơn xin việc trực tuyến.)
  42. Boss /bɑːs/ – Sếp
    Ví dụ: My boss is very supportive of new ideas.
    (Sếp của tôi rất ủng hộ các ý tưởng mới.)
  43. Career /kəˈrɪr/ – Sự nghiệp
    Ví dụ: She wants to build a career in marketing.
    (Cô ấy muốn xây dựng sự nghiệp trong lĩnh vực tiếp thị.)
  44. Colleague /ˈkɑː.liːɡ/ – Đồng nghiệp
    Ví dụ: My colleague helped me with the project.
    (Đồng nghiệp của tôi đã giúp tôi với dự án.)
  45. Contract /ˈkɑːn.trækt/ – Hợp đồng
    Ví dụ: He signed a one-year contract with the company.
    (Anh ấy đã ký hợp đồng một năm với công ty.)
  46. Deadline /ˈded.laɪn/ – Hạn chót
    Ví dụ: We need to finish the report before the deadline.
    (Chúng tôi cần hoàn thành báo cáo trước hạn chót.)
  47. Department /dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng ban
    Ví dụ: She works in the human resources department.
    (Cô ấy làm việc ở phòng nhân sự.)
  48. Employee /ɪmˈplɔɪ.iː/ – Nhân viên
    Ví dụ: The company has over 500 employees.
    (Công ty có hơn 500 nhân viên.)
  49. Employer /ɪmˈplɔɪ.ər/ – Nhà tuyển dụng
    Ví dụ: My employer offers great health benefits.
    (Nhà tuyển dụng của tôi cung cấp phúc lợi sức khỏe tuyệt vời.)
  50. Freelancer /ˈfriː.lænsər/ – Người làm tự do
    Ví dụ: She works as a freelancer, writing articles for magazines.
    (Cô ấy làm việc tự do, viết bài cho các tạp chí.)
  51. Interview /ˈɪn.tər.vjuː/ – Phỏng vấn
    Ví dụ: I have a job interview tomorrow morning.
    (Tôi có một buổi phỏng vấn việc làm sáng mai.)
  52. Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ – Quản lý
    Ví dụ: The manager approved the new project plan.
    (Quản lý đã phê duyệt kế hoạch dự án mới.)
  53. Meeting /ˈmiː.tɪŋ/ – Cuộc họp
    Ví dụ: We have a team meeting every Monday.
    (Chúng tôi có cuộc họp nhóm vào mỗi thứ Hai.)
  54. Office /ˈɑː.fɪs/ – Văn phòng
    Ví dụ: The office is closed on weekends.
    (Văn phòng đóng cửa vào cuối tuần.)
  55. Overtime /ˈoʊ.vərˌtaɪm/ – Làm thêm giờ
    Ví dụ: She worked overtime to finish the project.
    (Cô ấy làm thêm giờ để hoàn thành dự án.)
  56. Promotion /prəˈmoʊ.ʃən/ – Thăng chức
    Ví dụ: He got a promotion after working hard for two years.
    (Anh ấy được thăng chức sau hai năm làm việc chăm chỉ.)
  57. Resignation /ˌrez.ɪɡˈneɪ.ʃən/ – Sự từ chức
    Ví dụ: She submitted her resignation last week.
    (Cô ấy đã nộp đơn từ chức tuần trước.)
  58. Resume /ˈrez.ə.meɪ/ – Sơ yếu lý lịch
    Ví dụ: I updated my resume before applying for the job.
    (Tôi đã cập nhật sơ yếu lý lịch trước khi nộp đơn xin việc.)
  59. Salary /ˈsæl.ər.i/ – Lương
    Ví dụ: The job offers a competitive salary.
    (Công việc này cung cấp mức lương cạnh tranh.)
  60. Shift /ʃɪft/ – Ca làm việc
    Ví dụ: I work the night shift at the hospital.
    (Tôi làm ca đêm ở bệnh viện.)
  61. Skill /skɪl/ – Kỹ năng
    Ví dụ: Communication is an important skill in this job.
    (Kỹ năng giao tiếp là rất quan trọng trong công việc này.)
  62. Team /tiːm/ – Nhóm
    Ví dụ: Our team collaborated on the new product launch.
    (Nhóm của chúng tôi đã hợp tác trong việc ra mắt sản phẩm mới.)
  63. Training /ˈtreɪ.nɪŋ/ – Đào tạo
    Ví dụ: The company provides training for new employees.
    (Công ty cung cấp đào tạo cho nhân viên mới.)
  64. Vacancy /ˈveɪ.kən.si/ – Vị trí trống
    Ví dụ: There’s a vacancy in the marketing department.
    (Có một vị trí trống trong phòng tiếp thị.)
  65. Workplace /ˈwɜːrk.pleɪs/ – Nơi làm việc
    Ví dụ: The workplace has a friendly atmosphere.
    (Nơi làm việc có bầu không khí thân thiện.)
  66. Bonus /ˈboʊ.nəs/ – Tiền thưởng
    Ví dụ: Employees received a bonus for their hard work.
    (Nhân viên nhận được tiền thưởng vì làm việc chăm chỉ.)
  67. Client /ˈklaɪ.ənt/ – Khách hàng
    Ví dụ: She met with a client to discuss the project.
    (Cô ấy đã gặp khách hàng để thảo luận về dự án.)
  68. Intern /ˈɪn.tɝːn/ – Thực tập sinh
    Ví dụ: The intern learned a lot during her time at the company.
    (Thực tập sinh đã học được nhiều điều trong thời gian làm việc tại công ty.)
  69. Supervisor /ˈsuː.pərˌvaɪ.zər/ – Người giám sát
    Ví dụ: The supervisor checked the team’s progress.
    (Người giám sát đã kiểm tra tiến độ của nhóm.)
  70. Task /tæsk/ – Nhiệm vụ
    Ví dụ: My task is to prepare a presentation for the meeting.
    (Nhiệm vụ của tôi là chuẩn bị một bài thuyết trình cho cuộc họp.)
  71. Agenda /əˈdʒen.də/ – Chương trình nghị sự
    Ví dụ: The meeting agenda was sent to everyone yesterday.
    (Chương trình nghị sự của cuộc họp đã được gửi cho mọi người hôm qua.)
  72. Briefing /ˈbriː.fɪŋ/ – Buổi họp ngắn
    Ví dụ: The manager gave a briefing about the new policy.
    (Quản lý đã tổ chức một buổi họp ngắn về chính sách mới.)
  73. Collaboration /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ – Sự hợp tác
    Ví dụ: Collaboration between teams improved efficiency.
    (Sự hợp tác giữa các nhóm đã cải thiện hiệu quả.)
  74. Communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ – Giao tiếp
    Ví dụ: Good communication is key to teamwork.
    (Giao tiếp tốt là chìa khóa cho làm việc nhóm.)
  75. Creativity /ˌkriː.eɪˈtɪv.ɪ.ti/ – Sự sáng tạo
    Ví dụ: Her creativity helped solve the design problem.
    (Sự sáng tạo của cô ấy đã giúp giải quyết vấn đề thiết kế.)
  76. Decision /dɪˈsɪʒ.ən/ – Quyết định
    Ví dụ: The manager made a quick decision about the project.
    (Quản lý đã đưa ra quyết định nhanh chóng về dự án.)
  77. Feedback /ˈfiːd.bæk/ – Phản hồi
    Ví dụ: I received positive feedback on my presentation.
    (Tôi nhận được phản hồi tích cực về bài thuyết trình của mình.)
  78. Goal /ɡoʊl/ – Mục tiêu
    Ví dụ: Our goal is to increase sales by 10%.
    (Mục tiêu của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng lên 10%.)
  79. Leadership /ˈliː.dər.ʃɪp/ – Kỹ năng lãnh đạo
    Ví dụ: Strong leadership is essential for success.
    (Kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ là cần thiết để thành công.)
  80. Motivation /ˌmoʊ.tɪˈveɪ.ʃən/ – Động lực
    Ví dụ: Her motivation inspired the team to work harder.
    (Động lực của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhóm làm việc chăm chỉ hơn.)
  81. Networking /ˈnet.wɜːr.kɪŋ/ – Xây dựng mối quan hệ
    Ví dụ: Networking at the conference helped her find new clients.
    (Xây dựng mối quan hệ tại hội nghị đã giúp cô ấy tìm được khách hàng mới.)
  82. Performance /pərˈfɔːr.məns/ – Hiệu suất
    Ví dụ: His performance at work has improved significantly.
    (Hiệu suất làm việc của anh ấy đã cải thiện đáng kể.)
  83. Presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ – Bài thuyết trình
    Ví dụ: She prepared a presentation for the clients.
    (Cô ấy đã chuẩn bị một bài thuyết trình cho khách hàng.)
  84. Productivity /ˌproʊ.dʌkˈtɪv.ɪ.ti/ – Năng suất
    Ví dụ: Using new software increased our productivity.
    (Sử dụng phần mềm mới đã tăng năng suất của chúng tôi.)
  85. Project /ˈprɑː.dʒekt/ – Dự án
    Ví dụ: The team is working on a new marketing project.
    (Nhóm đang làm việc trên một dự án tiếp thị mới.)
  86. Qualification /ˌkwɑː.lɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ – Trình độ, bằng cấp
    Ví dụ: She has the qualifications needed for the job.
    (Cô ấy có trình độ cần thiết cho công việc.)
  87. Report /rɪˈpɔːrt/ – Báo cáo
    Ví dụ: I need to write a report about our sales.
    (Tôi cần viết một báo cáo về doanh số bán hàng của chúng tôi.)
  88. Responsibility /rɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.ti/ – Trách nhiệm
    Ví dụ: Taking responsibility for mistakes is important.
    (Chịu trách nhiệm cho sai lầm là điều quan trọng.)
  89. Schedule /ˈskedʒ.uːl/ – Lịch trình
    Ví dụ: My schedule is full of meetings today.
    (Lịch trình của tôi hôm nay đầy các cuộc họp.)
  90. Strategy /ˈstræt.ə.dʒi/ – Chiến lược
    Ví dụ: The company developed a new marketing strategy.
    (Công ty đã phát triển một chiến lược tiếp thị mới.)
  91. Stress /stres/ – Căng thẳng
    Ví dụ: Managing stress is important in a busy workplace.
    (Quản lý căng thẳng là quan trọng trong một nơi làm việc bận rộn.)
  92. Teamwork /ˈtiːm.wɜːrk/ – Làm việc nhóm
    Ví dụ: Teamwork helped us complete the project on time.
    (Làm việc nhóm đã giúp chúng tôi hoàn thành dự án đúng hạn.)
  93. Technology /tekˈnɑː.lə.dʒi/ – Công nghệ
    Ví dụ: New technology has improved our workflow.
    (Công nghệ mới đã cải thiện quy trình làm việc của chúng tôi.)
  94. Training /ˈtreɪ.nɪŋ/ – Đào tạo (lặp lại từ trên, bổ sung câu khác)
    Ví dụ: The training session taught us new skills.
    (Buổi đào tạo đã dạy chúng tôi những kỹ năng mới.)
  95. Vision /ˈvɪʒ.ən/ – Tầm nhìn
    Ví dụ: The CEO shared her vision for the company’s future.
    (Giám đốc điều hành đã chia sẻ tầm nhìn của mình về tương lai của công ty.)
  96. Workforce /ˈwɜːrk.fɔːrs/ – Lực lượng lao động
    Ví dụ: The workforce is diverse and talented.
    (Lực lượng lao động đa dạng và tài năng.)
  97. Workshop /ˈwɜːrk.ʃɑːp/ – Hội thảo
    Ví dụ: I attended a workshop on time management.
    (Tôi đã tham dự một hội thảo về quản lý thời gian.)
  98. Balance /ˈbæl.əns/ – Cân bằng (công việc và cuộc sống)
    Ví dụ: She tries to maintain a work-life balance.
    (Cô ấy cố gắng duy trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.)
  99. Challenge /ˈtʃæl.ɪndʒ/ – Thách thức
    Ví dụ: The new project is a big challenge for the team.
    (Dự án mới là một thách thức lớn đối với nhóm.)
  100. Opportunity /ˌɑː.pərˈtuː.nə.t̬i/ – Cơ hội
    Ví dụ: This job offers great opportunities for growth.
    (Công việc này mang lại nhiều cơ hội để phát triển.)
  101. Analyst /ˈæn.ə.lɪst/ – Nhà phân tích
    Ví dụ: The financial analyst predicted market trends accurately.
    (Nhà phân tích tài chính đã dự đoán xu hướng thị trường chính xác.)
  102. Consultant /kənˈsʌl.tənt/ – Cố vấn
    Ví dụ: The consultant advised the company on improving efficiency.
    (Cố vấn đã tư vấn cho công ty về cách cải thiện hiệu quả.)
  103. Designer /dɪˈzaɪ.nər/ – Nhà thiết kế
    Ví dụ: The designer created a stunning logo for the brand.
    (Nhà thiết kế đã tạo ra một logo ấn tượng cho thương hiệu.)
  104. Entrepreneur /ˌɑːn.trə.prəˈnɝː/ – Doanh nhân
    Ví dụ: The entrepreneur launched a successful startup.
    (Doanh nhân đã khởi động một công ty khởi nghiệp thành công.)
  105. Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ – Quản lý (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: The sales manager motivated the team to meet targets.
    (Quản lý bán hàng đã thúc đẩy nhóm đạt được mục tiêu.)
  106. Technician /tekˈnɪʃ.ən/ – Kỹ thuật viên
    Ví dụ: The technician repaired the computer in an hour.
    (Kỹ thuật viên đã sửa máy tính trong một giờ.)
  107. Translator /trænsˈleɪ.tər/ – Phiên dịch viên
    Ví dụ: The translator converted the document into Spanish.
    (Phiên dịch viên đã dịch tài liệu sang tiếng Tây Ban Nha.)
  108. Photographer /fəˈtɑː.ɡrə.fər/ – Nhiếp ảnh gia
    Ví dụ: The photographer captured stunning wedding photos.
    (Nhiếp ảnh gia đã chụp những bức ảnh cưới tuyệt đẹp.)
  109. Marketing /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/ – Tiếp thị
    Ví dụ: The marketing team launched a new ad campaign.
    (Đội tiếp thị đã ra mắt một chiến dịch quảng cáo mới.)
  110. Recruiter /rɪˈkruː.tər/ – Nhân viên tuyển dụng
    Ví dụ: The recruiter interviewed several candidates today.
    (Nhân viên tuyển dụng đã phỏng vấn nhiều ứng viên hôm nay.)
  111. Auditor /ˈɔː.dɪ.tər/ – Kiểm toán viên
    Ví dụ: The auditor reviewed the company’s financial records.
    (Kiểm toán viên đã xem xét hồ sơ tài chính của công ty.)
  112. Clerk /klɝːk/ – Nhân viên văn phòng
    Ví dụ: The clerk organized the files in the office.
    (Nhân viên văn phòng đã sắp xếp các tài liệu trong văn phòng.)
  113. Counselor /ˈkaʊn.səl.ər/ – Cố vấn (tâm lý, nghề nghiệp)
    Ví dụ: The career counselor helped me choose a profession.
    (Cố vấn nghề nghiệp đã giúp tôi chọn một nghề.)
  114. Editor /ˈed.ɪ.tər/ – Biên tập viên
    Ví dụ: The editor reviewed the manuscript for errors.
    (Biên tập viên đã xem xét bản thảo để tìm lỗi.)
  115. Inspector /ɪnˈspek.tər/ – Thanh tra viên
    Ví dụ: The inspector checked the building for safety violations.
    (Thanh tra viên đã kiểm tra tòa nhà để tìm các vi phạm an toàn.)
  116. Operator /ˈɑː.pə.reɪ.tər/ – Nhân viên vận hành
    Ví dụ: The machine operator ensured smooth production.
    (Nhân viên vận hành máy đã đảm bảo quá trình sản xuất trơn tru.)
  117. Researcher /rɪˈsɝː.tʃər/ – Nhà nghiên cứu
    Ví dụ: The researcher published a study on renewable energy.
    (Nhà nghiên cứu đã công bố một nghiên cứu về năng lượng tái tạo.)
  118. Salesperson /ˈseɪlzˌpɝː.sən/ – Nhân viên bán hàng
    Ví dụ: The salesperson convinced me to buy the product.
    (Nhân viên bán hàng đã thuyết phục tôi mua sản phẩm.)
  119. Surveyor /sərˈveɪ.ər/ – Nhân viên khảo sát
    Ví dụ: The surveyor measured the land for construction.
    (Nhân viên khảo sát đã đo đạc đất để xây dựng.)
  120. Therapist /ˈθer.ə.pɪst/ – Nhà trị liệu
    Ví dụ: The therapist helped her manage stress.
    (Nhà trị liệu đã giúp cô ấy quản lý căng thẳng.)
  121. Advisor /ədˈvaɪ.zər/ – Cố vấn
    Ví dụ: The financial advisor recommended investing in stocks.
    (Cố vấn tài chính đã khuyên đầu tư vào cổ phiếu.)
  122. Broker /ˈbroʊ.kər/ – Nhân viên môi giới
    Ví dụ: The real estate broker sold the house quickly.
    (Nhân viên môi giới bất động sản đã bán ngôi nhà nhanh chóng.)
  123. Caterer /ˈkeɪ.tər.ər/ – Người cung cấp dịch vụ ăn uống
    Ví dụ: The caterer prepared food for the event.
    (Người cung cấp dịch vụ ăn uống đã chuẩn bị thức ăn cho sự kiện.)
  124. Chemist /ˈkem.ɪst/ – Nhà hóa học
    Ví dụ: The chemist developed a new formula in the lab.
    (Nhà hóa học đã phát triển một công thức mới trong phòng thí nghiệm.)
  125. Coach /koʊtʃ/ – Huấn luyện viên
    Ví dụ: The coach trained the team for the championship.
    (Huấn luyện viên đã đào tạo đội cho giải vô địch.)
  126. Contractor /ˈkɑːn.træk.tər/ – Nhà thầu
    Ví dụ: The contractor renovated the old building.
    (Nhà thầu đã cải tạo tòa nhà cũ.)
  127. Curator /ˈkjʊr.eɪ.tər/ – Người quản lý bảo tàng
    Ví dụ: The curator organized an art exhibition.
    (Người quản lý bảo tàng đã tổ chức một triển lãm nghệ thuật.)
  128. Developer /dɪˈvel.ə.pər/ – Nhà phát triển (phần mềm, bất động sản)
    Ví dụ: The software developer fixed bugs in the app.
    (Nhà phát triển phần mềm đã sửa lỗi trong ứng dụng.)
  129. Economist /ɪˈkɑː.nə.mɪst/ – Nhà kinh tế học
    Ví dụ: The economist analyzed global trade patterns.
    (Nhà kinh tế học đã phân tích mô hình thương mại toàn cầu.)
  130. Executive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ – Nhân viên điều hành
    Ví dụ: The executive made key decisions for the company.
    (Nhân viên điều hành đã đưa ra các quyết định quan trọng cho công ty.)
  131. Geologist /dʒiˈɑː.lə.dʒɪst/ – Nhà địa chất học
    Ví dụ: The geologist studied rock formations in the mountains.
    (Nhà địa chất học đã nghiên cứu các thành tạo đá trên núi.)
  132. Interpreter /ɪnˈtɝː.prɪ.tər/ – Thông dịch viên
    Ví dụ: The interpreter translated the speech in real-time.
    (Thông dịch viên đã dịch bài phát biểu trực tiếp.)
  133. Lecturer /ˈlek.tʃər.ər/ – Giảng viên
    Ví dụ: The lecturer gave a talk on artificial intelligence.
    (Giảng viên đã trình bày về trí tuệ nhân tạo.)
  134. Musician /mjuˈzɪʃ.ən/ – Nhạc sĩ
    Ví dụ: The musician performed at the concert last night.
    (Nhạc sĩ đã biểu diễn tại buổi hòa nhạc tối qua.)
  135. Publisher /ˈpʌb.lɪ.ʃər/ – Nhà xuất bản
    Ví dụ: The publisher released a new book series.
    (Nhà xuất bản đã phát hành một loạt sách mới.)
  136. Realtor /ˈriː.əl.tər/ – Nhân viên bất động sản
    Ví dụ: The realtor showed us several houses for sale.
    (Nhân viên bất động sản đã cho chúng tôi xem vài ngôi nhà để bán.)
  137. Tailor /ˈteɪ.lər/ – Thợ may
    Ví dụ: The tailor altered my suit to fit perfectly.
    (Thợ may đã chỉnh sửa bộ vest của tôi để vừa khít.)
  138. Travel agent /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/ – Nhân viên lữ hành
    Ví dụ: The travel agent booked our vacation package.
    (Nhân viên lữ hành đã đặt gói kỳ nghỉ cho chúng tôi.)
  139. Welder /ˈwel.dər/ – Thợ hàn
    Ví dụ: The welder joined the metal parts together.
    (Thợ hàn đã nối các bộ phận kim loại lại với nhau.)
  140. Writer /ˈraɪ.tər/ – Nhà văn (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: The writer completed her novel after years of work.
    (Nhà văn đã hoàn thành cuốn tiểu thuyết sau nhiều năm làm việc.)
  141. Appraisal /əˈpreɪ.zəl/ – Đánh giá (hiệu suất)
    Ví dụ: The annual appraisal helped improve my performance.
    (Đánh giá hàng năm đã giúp tôi cải thiện hiệu suất.)
  142. Benefits /ˈben.ɪ.fɪts/ – Phúc lợi
    Ví dụ: The job offers great health benefits.
    (Công việc cung cấp phúc lợi sức khỏe tuyệt vời.)
  143. Certification /ˌsɝː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ – Chứng chỉ
    Ví dụ: She earned a certification in project management.
    (Cô ấy đã nhận được chứng chỉ về quản lý dự án.)
  144. Commission /kəˈmɪʃ.ən/ – Hoa hồng
    Ví dụ: The salesperson earned a high commission this month.
    (Nhân viên bán hàng đã kiếm được hoa hồng cao trong tháng này.)
  145. Compliance /kəmˈplaɪ.əns/ – Tuân thủ
    Ví dụ: The company ensures compliance with safety regulations.
    (Công ty đảm bảo tuân thủ các quy định an toàn.)
  146. Confidentiality /ˌkɑːn.fɪˌden.ʃiˈæl.ɪ.ti/ – Tính bảo mật
    Ví dụ: Employees must maintain confidentiality of client data.
    (Nhân viên phải giữ bí mật dữ liệu của khách hàng.)
  147. Delegation /ˌdel.ɪˈɡeɪ.ʃən/ – Giao phó
    Ví dụ: Delegation of tasks improved team efficiency.
    (Việc giao phó nhiệm vụ đã cải thiện hiệu quả của nhóm.)
  148. Discipline /ˈdɪs.ə.plɪn/ – Kỷ luật
    Ví dụ: Discipline is essential for meeting deadlines.
    (Kỷ luật là cần thiết để đáp ứng hạn chót.)
  149. Ethics /ˈeθ.ɪks/ – Đạo đức nghề nghiệp
    Ví dụ: The company promotes strong business ethics.
    (Công ty thúc đẩy đạo đức kinh doanh mạnh mẽ.)
  150. Evaluation /ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən/ – Đánh giá
    Ví dụ: The evaluation showed areas for improvement.
    (Đánh giá cho thấy các lĩnh vực cần cải thiện.)
  151. Incentive /ɪnˈsen.tɪv/ – Động lực, khuyến khích
    Ví dụ: The company offered incentives for high performance.
    (Công ty cung cấp các khuyến khích cho hiệu suất cao.)
  152. Innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ – Đổi mới
    Ví dụ: Innovation drives the company’s success.
    (Đổi mới thúc đẩy sự thành công của công ty.)
  153. Inventory /ˈɪn.vən.tɔːr.i/ – Hàng tồn kho
    Ví dụ: The manager checked the inventory levels.
    (Quản lý đã kiểm tra mức hàng tồn kho.)
  154. Negotiation /nɪˌɡoʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ – Đàm phán
    Ví dụ: The negotiation resulted in a better contract.
    (Cuộc đàm phán đã dẫn đến một hợp đồng tốt hơn.)
  155. Objective /əbˈdʒek.tɪv/ – Mục tiêu
    Ví dụ: Our objective is to reduce costs by 5%.
    (Mục tiêu của chúng tôi là giảm chi phí 5%.)
  156. Operations /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃənz/ – Hoạt động
    Ví dụ: She oversees the daily operations of the factory.
    (Cô ấy giám sát hoạt động hàng ngày của nhà máy.)
  157. Portfolio /pɔːrtˈfoʊ.li.oʊ/ – Hồ sơ công việc
    Ví dụ: The designer showcased her portfolio to the client.
    (Nhà thiết kế đã giới thiệu hồ sơ công việc của mình cho khách hàng.)
  158. Procedure /prəˈsiː.dʒər/ – Quy trình
    Ví dụ: We followed the procedure to complete the task.
    (Chúng tôi đã tuân theo quy trình để hoàn thành nhiệm vụ.)
  159. Profit /ˈprɑː.fɪt/ – Lợi nhuận
    Ví dụ: The company reported a high profit this quarter.
    (Công ty báo cáo lợi nhuận cao trong quý này.)
  160. Recruitment /rɪˈkruːt.mənt/ – Tuyển dụng
    Ví dụ: The recruitment process took two weeks.
    (Quá trình tuyển dụng kéo dài hai tuần.)
  161. Revenue /ˈrev.ə.njuː/ – Doanh thu
    Ví dụ: The company’s revenue increased this year.
    (Doanh thu của công ty tăng trong năm nay.)
  162. Risk /rɪsk/ – Rủi ro
    Ví dụ: The project involves some financial risks.
    (Dự án này có một số rủi ro tài chính.)
  163. Security /sɪˈkjʊr.ə.t̬i/ – An ninh
    Ví dụ: The security team monitors the office 24/7.
    (Đội an ninh giám sát văn phòng 24/7.)
  164. Strategy /ˈstræt.ə.dʒi/ – Chiến lược (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: The team developed a strategy to attract new customers.
    (Nhóm đã phát triển một chiến lược để thu hút khách hàng mới.)
  165. Supervisor /ˈsuː.pərˌvaɪ.zər/ – Người giám sát (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: The supervisor trained the new employees.
    (Người giám sát đã đào tạo nhân viên mới.)
  166. Target /ˈtɑːr.ɡɪt/ – Mục tiêu (doanh số, kế hoạch)
    Ví dụ: We met our sales target this month.
    (Chúng tôi đã đạt được mục tiêu bán hàng trong tháng này.)
  167. Turnover /ˈtɝːnˌoʊ.vər/ – Doanh thu hoặc tỷ lệ nghỉ việc
    Ví dụ: The company reduced employee turnover this year.
    (Công ty đã giảm tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên trong năm nay.)
  168. Workload /ˈwɝːk.loʊd/ – Khối lượng công việc
    Ví dụ: Her workload increased during the busy season.
    (Khối lượng công việc của cô ấy tăng lên trong mùa cao điểm.)
  169. Accountability /əˌkaʊn.təˈbɪl.ə.t̬i/ – Trách nhiệm giải trình
    Ví dụ: Accountability is important in leadership roles.
    (Trách nhiệm giải trình rất quan trọng trong các vai trò lãnh đạo.)
  170. Adaptability /əˌdæp.təˈbɪl.ə.t̬i/ – Khả năng thích nghi
    Ví dụ: Her adaptability helped her succeed in a new role.
    (Khả năng thích nghi đã giúp cô ấy thành công trong vai trò mới.)
  171. Ambition /æmˈbɪʃ.ən/ – Tham vọng
    Ví dụ: His ambition drives him to work harder.
    (Tham vọng của anh ấy thúc đẩy anh làm việc chăm chỉ hơn.)
  172. Attendance /əˈten.dəns/ – Sự tham gia, điểm danh
    Ví dụ: Regular attendance is required for this job.
    (Việc tham gia đều đặn là yêu cầu cho công việc này.)
  173. Authority /əˈθɔːr.ə.t̬i/ – Quyền hạn
    Ví dụ: The manager has the authority to approve budgets.
    (Quản lý có quyền hạn phê duyệt ngân sách.)
  174. Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ – Ngân sách
    Ví dụ: We need to stay within the project budget.
    (Chúng ta cần giữ trong ngân sách của dự án.)
  175. Commitment /kəˈmɪt.mənt/ – Cam kết
    Ví dụ: Her commitment to the job impressed the boss.
    (Sự cam kết của cô ấy với công việc đã gây ấn tượng với sếp.)
  176. Compensation /ˌkɑːm.pənˈseɪ.ʃən/ – Tiền lương, bồi thường
    Ví dụ: The company offers competitive compensation packages.
    (Công ty cung cấp các gói lương cạnh tranh.)
  177. Customer /ˈkʌs.tə.mər/ – Khách hàng
    Ví dụ: The customer was satisfied with the service.
    (Khách hàng hài lòng với dịch vụ.)
  178. Efficiency /ɪˈfɪʃ.ən.si/ – Hiệu quả
    Ví dụ: New tools improved the team’s efficiency.
    (Các công cụ mới đã cải thiện hiệu quả của nhóm.)
  179. Expertise /ˌek.spɝːˈtiːz/ – Chuyên môn
    Ví dụ: His expertise in coding is well-known.
    (Chuyên môn của anh ấy về lập trình được biết đến rộng rãi.)
  180. Flexibility /ˌflek.səˈbɪl.ə.t̬i/ – Tính linh hoạt
    Ví dụ: Flexibility in scheduling is important for employees.
    (Tính linh hoạt trong lịch trình rất quan trọng đối với nhân viên.)
  181. Growth /ɡroʊθ/ – Sự phát triển
    Ví dụ: The company experienced rapid growth this year.
    (Công ty đã trải qua sự phát triển nhanh chóng trong năm nay.)
  182. Initiative /ɪˈnɪʃ.ə.t̬ɪv/ – Sáng kiến
    Ví dụ: She took the initiative to start a new project.
    (Cô ấy đã chủ động bắt đầu một dự án mới.)
  183. Mentor /ˈmen.tɔːr/ – Người cố vấn
    Ví dụ: My mentor guided me through my career choices.
    (Người cố vấn của tôi đã hướng dẫn tôi qua các lựa chọn nghề nghiệp.)
  184. Morale /məˈræl/ – Tinh thần làm việc
    Ví dụ: Team-building activities boosted employee morale.
    (Các hoạt động xây dựng đội nhóm đã nâng cao tinh thần nhân viên.)
  185. Networking /ˈnet.wɝː.kɪŋ/ – Xây dựng mối quan hệ (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: Networking helped her land a new job.
    (Xây dựng mối quan hệ đã giúp cô ấy tìm được công việc mới.)
  186. Organization /ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/ – Tổ chức
    Ví dụ: The organization implemented new policies.
    (Tổ chức đã thực hiện các chính sách mới.)
  187. Outcome /ˈaʊt.kʌm/ – Kết quả
    Ví dụ: The outcome of the project was successful.
    (Kết quả của dự án rất thành công.)
  188. Oversight /ˈoʊ.vərˌsaɪt/ – Sự giám sát
    Ví dụ: The manager provided oversight for the team.
    (Quản lý đã cung cấp sự giám sát cho nhóm.)
  189. Prioritization /praɪˌɔːr.ə.təˈzeɪ.ʃən/ – Sự ưu tiên
    Ví dụ: Prioritization of tasks is key to productivity.
    (Việc ưu tiên nhiệm vụ là chìa khóa cho năng suất.)
  190. Professionalism /prəˈfeʃ.ən.əlˌɪz.əm/ – Tính chuyên nghiệp
    Ví dụ: Her professionalism impressed the clients.
    (Tính chuyên nghiệp của cô ấy đã gây ấn tượng với khách hàng.)
  191. Promotion /prəˈmoʊ.ʃən/ – Thăng chức (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: His promotion to manager was well-deserved.
    (Việc thăng chức của anh ấy lên quản lý là xứng đáng.)
  192. Reliability /rɪˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i/ – Độ tin cậy
    Ví dụ: Her reliability makes her a great team member.
    (Độ tin cậy của cô ấy khiến cô ấy trở thành một thành viên nhóm tuyệt vời.)
  193. Resource /ˈriː.sɔːrs/ – Nguồn lực
    Ví dụ: We need more resources to complete the project.
    (Chúng tôi cần thêm nguồn lực để hoàn thành dự án.)
  194. Retention /rɪˈten.ʃən/ – Sự giữ chân (nhân viên)
    Ví dụ: The company focuses on employee retention strategies.
    (Công ty tập trung vào các chiến lược giữ chân nhân viên.)
  195. Standard /ˈstæn.dɚd/ – Tiêu chuẩn
    Ví dụ: The company maintains high quality standards.
    (Công ty duy trì các tiêu chuẩn chất lượng cao.)
  196. Team-building /ˈtiːmˌbɪl.dɪŋ/ – Xây dựng đội nhóm
    Ví dụ: The team-building retreat improved collaboration.
    (Chuyến nghỉ dưỡng xây dựng đội nhóm đã cải thiện sự hợp tác.)
  197. Transparency /trænsˈper.ən.si/ – Tính minh bạch
    Ví dụ: Transparency in decision-making builds trust.
    (Tính minh bạch trong việc ra quyết định xây dựng niềm tin.)
  198. Vacation /veɪˈkeɪ.ʃən/ – Kỳ nghỉ
    Ví dụ: Employees get two weeks of paid vacation.
    (Nhân viên được nghỉ phép có lương hai tuần.)
  199. Workflow /ˈwɝːk.floʊ/ – Quy trình làm việc
    Ví dụ: The new software streamlined our workflow.
    (Phần mềm mới đã đơn giản hóa quy trình làm việc của chúng tôi.)
  200. Workplace /ˈwɝːk.pleɪs/ – Nơi làm việc (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: The workplace encourages creativity and innovation.
    (Nơi làm việc khuyến khích sự sáng tạo và đổi mới.)
  201. Administrator /ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ – Quản trị viên
    Ví dụ: The administrator organized the office schedule efficiently.
    (Quản trị viên đã sắp xếp lịch làm việc văn phòng một cách hiệu quả.)
  202. Ambassador /æmˈbæs.ə.dər/ – Đại sứ
    Ví dụ: The ambassador represented the company at the international conference.
    (Đại sứ đã đại diện công ty tại hội nghị quốc tế.)
  203. Analytic /ˌæn.əˈlɪt.ɪk/ – Phân tích
    Ví dụ: Her analytic skills helped solve complex problems.
    (Kỹ năng phân tích của cô ấy giúp giải quyết các vấn đề phức tạp.)
  204. Apprentice /əˈpren.tɪs/ – Người học việc
    Ví dụ: The apprentice worked under a skilled carpenter to learn the trade.
    (Người học việc làm việc dưới sự hướng dẫn của một thợ mộc lành nghề để học nghề.)
  205. Arbitrator /ˈɑːr.bɪ.treɪ.tər/ – Trọng tài viên
    Ví dụ: The arbitrator resolved the dispute between the two companies.
    (Trọng tài viên đã giải quyết tranh chấp giữa hai công ty.)
  206. Assistant /əˈsɪs.tənt/ – Trợ lý
    Ví dụ: The assistant scheduled all the manager’s meetings.
    (Trợ lý đã sắp xếp tất cả các cuộc họp của quản lý.)
  207. Auditor /ˈɔː.dɪ.tər/ – Kiểm toán viên (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: The auditor identified errors in the financial report.
    (Kiểm toán viên đã phát hiện lỗi trong báo cáo tài chính.)
  208. Biologist /baɪˈɑː.lə.dʒɪst/ – Nhà sinh vật học
    Ví dụ: The biologist studied marine life in the Pacific Ocean.
    (Nhà sinh vật học đã nghiên cứu đời sống biển ở Thái Bình Dương.)
  209. Botanist /ˈbɑː.tən.ɪst/ – Nhà thực vật học
    Ví dụ: The botanist discovered a new plant species.
    (Nhà thực vật học đã phát hiện một loài thực vật mới.)
  210. Choreographer /ˌkɔːr.iˈɑː.ɡrə.fər/ – Biên đạo múa
    Ví dụ: The choreographer created a stunning dance routine for the show.
    (Biên đạo múa đã tạo ra một tiết mục múa ấn tượng cho chương trình.)
  211. Compliance /kəmˈplaɪ.əns/ – Sự tuân thủ (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: Compliance with company policies is mandatory.
    (Việc tuân thủ các chính sách của công ty là bắt buộc.)
  212. Coordinator /koʊˈɔːr.dɪ.neɪ.tər/ – Điều phối viên
    Ví dụ: The coordinator managed the event logistics smoothly.
    (Điều phối viên đã quản lý hậu cần sự kiện một cách trơn tru.)
  213. Copywriter /ˈkɑː.piˌraɪ.tər/ – Người viết quảng cáo
    Ví dụ: The copywriter crafted a catchy slogan for the campaign.
    (Người viết quảng cáo đã tạo ra một khẩu hiệu hấp dẫn cho chiến dịch.)
  214. Courier /ˈkʊr.i.ər/ – Nhân viên chuyển phát
    Ví dụ: The courier delivered the package in the morning.
    (Nhân viên chuyển phát đã giao gói hàng vào buổi sáng.)
  215. Data scientist /ˈdeɪ.tə ˌsaɪ.ən.tɪst/ – Nhà khoa học dữ liệu
    Ví dụ: The data scientist analyzed customer behavior trends.
    (Nhà khoa học dữ liệu đã phân tích xu hướng hành vi của khách hàng.)
  216. Director /dɪˈrek.tər/ – Giám đốc
    Ví dụ: The director approved the new marketing strategy.
    (Giám đốc đã phê duyệt chiến lược tiếp thị mới.)
  217. Dispatcher /dɪˈspætʃ.ər/ – Nhân viên điều phối
    Ví dụ: The dispatcher sent the trucks to the warehouse.
    (Nhân viên điều phối đã gửi xe tải đến kho hàng.)
  218. Economist /ɪˈkɑː.nə.mɪst/ – Nhà kinh tế học (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: The economist advised the government on fiscal policy.
    (Nhà kinh tế học đã tư vấn cho chính phủ về chính sách tài khóa.)
  219. Educator /ˈedʒ.ə.keɪ.tər/ – Nhà giáo dục
    Ví dụ: The educator developed a new teaching method.
    (Nhà giáo dục đã phát triển một phương pháp giảng dạy mới.)
  220. Facilitator /fəˈsɪl.ɪ.teɪ.tər/ – Người hỗ trợ
    Ví dụ: The facilitator guided the team through the workshop.
    (Người hỗ trợ đã hướng dẫn nhóm qua hội thảo.)
  221. Foreman /ˈfɔːr.mən/ – Quản đốc
    Ví dụ: The foreman supervised the construction site workers.
    (Quản đốc đã giám sát công nhân tại công trường xây dựng.)
  222. Freelance /ˈfriː.læns/ – Làm tự do
    Ví dụ: She works freelance as a graphic designer.
    (Cô ấy làm việc tự do với tư cách là một nhà thiết kế đồ họa.)
  223. Inspector /ɪnˈspek.tər/ – Thanh tra viên (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: The health inspector checked the restaurant’s kitchen.
    (Thanh tra y tế đã kiểm tra nhà bếp của nhà hàng.)
  224. Instructor /ɪnˈstrʌk.tər/ – Huấn luyện viên, giảng viên
    Ví dụ: The instructor taught us how to use the software.
    (Giảng viên đã dạy chúng tôi cách sử dụng phần mềm.)
  225. Logistician /ˌloʊ.dʒɪˈstɪʃ.ən/ – Chuyên viên hậu cần
    Ví dụ: The logistician optimized the supply chain process.
    (Chuyên viên hậu cần đã tối ưu hóa quy trình chuỗi cung ứng.)
  226. Machinist /məˈʃiː.nɪst/ – Thợ vận hành máy
    Ví dụ: The machinist repaired the factory equipment.
    (Thợ vận hành máy đã sửa chữa thiết bị nhà máy.)
  227. Mediator /ˈmiː.di.eɪ.tər/ – Người hòa giải
    Ví dụ: The mediator helped resolve the workplace conflict.
    (Người hòa giải đã giúp giải quyết xung đột tại nơi làm việc.)
  228. Negotiator /nɪˈɡoʊ.ʃi.eɪ.tər/ – Nhà đàm phán
    Ví dụ: The negotiator secured a favorable deal for the company.
    (Nhà đàm phán đã đạt được một thỏa thuận có lợi cho công ty.)
  229. Nutritionist /nuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/ – Chuyên gia dinh dưỡng
    Ví dụ: The nutritionist created a diet plan for the client.
    (Chuyên gia dinh dưỡng đã tạo ra một kế hoạch ăn kiêng cho khách hàng.)
  230. Optometrist /ɑːpˈtɑː.mə.trɪst/ – Bác sĩ đo mắt
    Ví dụ: The optometrist prescribed new glasses for me.
    (Bác sĩ đo mắt đã kê đơn kính mới cho tôi.)
  231. Planner /ˈplæn.ər/ – Nhà lập kế hoạch
    Ví dụ: The event planner organized a successful conference.
    (Nhà lập kế hoạch sự kiện đã tổ chức một hội nghị thành công.)
  232. Producer /prəˈduː.sər/ – Nhà sản xuất
    Ví dụ: The producer oversaw the filming of the movie.
    (Nhà sản xuất đã giám sát việc quay phim.)
  233. Psychologist /saɪˈkɑː.lə.dʒɪst/ – Nhà tâm lý học
    Ví dụ: The psychologist helped employees manage workplace stress.
    (Nhà tâm lý học đã giúp nhân viên quản lý căng thẳng tại nơi làm việc.)
  234. Publicist /ˈpʌb.lɪ.sɪst/ – Nhân viên quan hệ công chúng
    Ví dụ: The publicist promoted the company’s new product.
    (Nhân viên quan hệ công chúng đã quảng bá sản phẩm mới của công ty.)
  235. Recruit /rɪˈkruːt/ – Tuyển dụng (danh từ)
    Ví dụ: The new recruit joined the team last week.
    (Người mới được tuyển dụng đã tham gia nhóm tuần trước.)
  236. Retailer /ˈriː.teɪ.lər/ – Nhà bán lẻ
    Ví dụ: The retailer expanded its chain of stores.
    (Nhà bán lẻ đã mở rộng chuỗi cửa hàng của mình.)
  237. Scheduler /ˈskedʒ.uː.lər/ – Người lập lịch
    Ví dụ: The scheduler arranged appointments for the team.
    (Người lập lịch đã sắp xếp các cuộc hẹn cho nhóm.)
  238. Sociologist /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒɪst/ – Nhà xã hội học
    Ví dụ: The sociologist studied workplace diversity trends.
    (Nhà xã hội học đã nghiên cứu xu hướng đa dạng tại nơi làm việc.)
  239. Statistician /ˌstæt.ɪˈstɪʃ.ən/ – Nhà thống kê
    Ví dụ: The statistician analyzed the company’s sales data.
    (Nhà thống kê đã phân tích dữ liệu bán hàng của công ty.)
  240. Strategist /ˈstræt.ə.dʒɪst/ – Nhà chiến lược
    Ví dụ: The strategist developed a plan to increase market share.
    (Nhà chiến lược đã phát triển một kế hoạch để tăng thị phần.)
  241. Survey /ˈsɝː.veɪ/ – Khảo sát
    Ví dụ: The company conducted a survey on employee satisfaction.
    (Công ty đã thực hiện một khảo sát về sự hài lòng của nhân viên.)
  242. Technologist /tekˈnɑː.lə.dʒɪst/ – Chuyên gia công nghệ
    Ví dụ: The technologist introduced new software to the team.
    (Chuyên gia công nghệ đã giới thiệu phần mềm mới cho nhóm.)
  243. Trainer /ˈtreɪ.nər/ – Người đào tạo
    Ví dụ: The trainer taught employees how to use the new system.
    (Người đào tạo đã dạy nhân viên cách sử dụng hệ thống mới.)
  244. Underwriter /ˈʌn.dərˌraɪ.tər/ – Nhân viên bảo hiểm
    Ví dụ: The underwriter assessed the insurance application.
    (Nhân viên bảo hiểm đã đánh giá đơn xin bảo hiểm.)
  245. Vendor /ˈven.dər/ – Nhà cung cấp
    Ví dụ: The vendor supplied materials for the project.
    (Nhà cung cấp đã cung cấp vật liệu cho dự án.)
  246. Volunteer /ˌvɑː.lənˈtɪr/ – Tình nguyện viên
    Ví dụ: The volunteer helped organize the company’s charity event.
    (Tình nguyện viên đã giúp tổ chức sự kiện từ thiện của công ty.)
  247. Workforce /ˈwɝːk.fɔːrs/ – Lực lượng lao động (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: The workforce adapted quickly to new technology.
    (Lực lượng lao động đã thích nghi nhanh chóng với công nghệ mới.)
  248. Workshop /ˈwɝːk.ʃɑːp/ – Hội thảo (lặp lại, câu khác)
    Ví dụ: The workshop focused on improving leadership skills.
    (Hội thảo tập trung vào việc cải thiện kỹ năng lãnh đạo.)
  249. Yield /jiːld/ – Lợi suất, kết quả
    Ví dụ: The project yielded positive results for the company.
    (Dự án đã mang lại kết quả tích cực cho công ty.)
  250. Zeal /ziːl/ – Nhiệt huyết
    Ví dụ: Her zeal for her work inspired her colleagues.
    (Nhiệt huyết của cô ấy với công việc đã truyền cảm hứng cho đồng nghiệp.)

3. Từ vựng về đồ vật hàng ngày

Các từ về đồ vật quen thuộc giúp bạn mô tả môi trường xung quanh. Chúng rất cần thiết trong đời sống. Dưới đây là một số từ phổ biến:

  • Book: Sách
  • Pen: Bút
  • Table: Bàn
  • Chair: Ghế

Ví dụ: I have a book on the table. (Tôi có một cuốn sách trên bàn.)
Học từ này giúp bạn diễn đạt rõ ràng hơn. Tham gia lingospeak.vn để học thêm từ mới!

4. Từ vựng về thời gian và ngày tháng

Từ vựng về thời gian giúp bạn sắp xếp lịch trình và giao tiếp. Đây là những từ cơ bản nhưng thiết yếu. Ví dụ:

  • Today: Hôm nay
  • Tomorrow: Ngày mai
  • Yesterday: Hôm qua
  • Week: Tuần

Ví dụ: I will meet you tomorrow. (Tôi sẽ gặp bạn ngày mai.)
Những từ này giúp bạn quản lý thời gian hiệu quả. Lingospeak.vn có nhiều bài học thú vị về chủ đề này.

  1. Time /taɪm/ – Thời gian
    Example: I don’t have much time to finish this task.
    (Tôi không có nhiều thời gian để hoàn thành nhiệm vụ này.)
  2. Clock /klɒk/ – Đồng hồ
    Example: The clock on the wall is ticking loudly.
    (Chiếc đồng hồ trên tường đang kêu tích tắc to.)
  3. Hour /aʊər/ – Giờ
    Example: The meeting lasted for two hours.
    (Cuộc họp kéo dài hai tiếng.)
  4. Minute /ˈmɪnɪt/ – Phút
    Example: I’ll be ready in five minutes.
    (Tôi sẽ sẵn sàng trong năm phút.)
  5. Second /ˈsekənd/ – Giây
    Example: She finished the race in just 10 seconds.
    (Cô ấy đã hoàn thành cuộc đua chỉ trong 10 giây.)
  6. Day /deɪ/ – Ngày
    Example: Today is a beautiful day for a walk.
    (Hôm nay là một ngày đẹp để đi dạo.)
  7. Week /wiːk/ – Tuần
    Example: I’ll see you next week.
    (Tôi sẽ gặp bạn vào tuần tới.)
  8. Month /mʌnθ/ – Tháng
    Example: My birthday is in June.
    (Sinh nhật của tôi vào tháng Sáu.)
  9. Year /jɪər/ – Năm
    Example: She has been working here for three years.
    (Cô ấy đã làm việc ở đây được ba năm.)
  10. Morning /ˈmɔːrnɪŋ/ – Buổi sáng
    Example: I like to drink coffee every morning.
    (Tôi thích uống cà phê mỗi sáng.)
  11. Afternoon /ˌæftərˈnuːn/ – Buổi chiều
    Example: Let’s meet in the afternoon.
    (Hãy gặp nhau vào buổi chiều.)
  12. Evening /ˈiːvnɪŋ/ – Buổi tối
    Example: We had a great dinner this evening.
    (Chúng tôi đã có một bữa tối tuyệt vời tối nay.)
  13. Night /naɪt/ – Đêm
    Example: The stars are so bright at night.
    (Những ngôi sao rất sáng vào ban đêm.)
  14. Midnight /ˈmɪdnaɪt/ – Nửa đêm
    Example: The party went on until midnight.
    (Bữa tiệc kéo dài đến nửa đêm.)
  15. Noon /nuːn/ – Trưa
    Example: We’ll have lunch at noon.
    (Chúng ta sẽ ăn trưa lúc trưa.)
  16. Today /təˈdeɪ/ – Hôm nay
    Example: Today is a busy day for me.
    (Hôm nay là một ngày bận rộn đối với tôi.)
  17. Tomorrow /təˈmɒroʊ/ – Ngày mai
    Example: I’ll finish the report tomorrow.
    (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo vào ngày mai.)
  18. Yesterday /ˈjestərdeɪ/ – Hôm qua
    Example: I went to the park yesterday.
    (Hôm qua tôi đã đi công viên.)
  19. January /ˈdʒænjuəri/ – Tháng Một
    Example: January is usually very cold here.
    (Tháng Một thường rất lạnh ở đây.)
  20. February /ˈfebruəri/ – Tháng Hai
    Example: Valentine’s Day is in February.
    (Ngày Valentine diễn ra vào tháng Hai.)
  21. March /mɑːrtʃ/ – Tháng Ba
    Example: Spring begins in March.
    (Mùa xuân bắt đầu vào tháng Ba.)
  22. April /ˈeɪprəl/ – Tháng Tư
    Example: April showers bring May flowers.
    (Mưa tháng Tư mang đến hoa tháng Năm.)
  23. May /meɪ/ – Tháng Năm
    Example: My vacation starts in May.
    (Kỳ nghỉ của tôi bắt đầu vào tháng Năm.)
  24. June /dʒuːn/ – Tháng Sáu
    Example: June is a great month for weddings.
    (Tháng Sáu là tháng tuyệt vời cho các đám cưới.)
  25. July /dʒuˈlaɪ/ – Tháng Bảy
    Example: We celebrate Independence Day in July.
    (Chúng tôi kỷ niệm Ngày Độc lập vào tháng Bảy.)
  26. August /ˈɔːɡəst/ – Tháng Tám
    Example: August is usually very hot.
    (Tháng Tám thường rất nóng.)
  27. September /sɛpˈtɛmbər/ – Tháng Chín
    Example: School starts in September.
    (Trường học bắt đầu vào tháng Chín.)
  28. October /ɒkˈtoʊbər/ – Tháng Mười
    Example: Halloween is celebrated in October.
    (Lễ Halloween được tổ chức vào tháng Mười.)
  29. November /noʊˈvɛmbər/ – Tháng Mười Một
    Example: Thanksgiving is in November.
    (Lễ Tạ Ơn diễn ra vào tháng Mười Một.)
  30. December /dɪˈsɛmbər/ – Tháng Mười Hai
    Example: Christmas is in December.
    (Giáng sinh diễn ra vào tháng Mười Hai.)
  31. Monday /ˈmʌndeɪ/ – Thứ Hai
    Example: I have a meeting every Monday.
    (Tôi có cuộc họp mỗi thứ Hai.)
  32. Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ – Thứ Ba
    Example: Let’s go out for dinner on Tuesday.
    (Hãy đi ăn tối vào thứ Ba.)
  33. Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/ – Thứ Tư
    Example: Wednesday is my favorite day of the week.
    (Thứ Tư là ngày yêu thích của tôi trong tuần.)
  34. Thursday /ˈθɜːrzdeɪ/ – Thứ Năm
    Example: I have a doctor’s appointment on Thursday.
    (Tôi có cuộc hẹn với bác sĩ vào thứ Năm.)
  35. Friday /ˈfraɪdeɪ/ – Thứ Sáu
    Example: Friday is the start of the weekend!
    (Thứ Sáu là ngày bắt đầu cuối tuần!)
  36. Saturday /ˈsætərdeɪ/ – Thứ Bảy
    Example: I usually relax on Saturday.
    (Tôi thường thư giãn vào thứ Bảy.)
  37. Sunday /ˈsʌndeɪ/ – Chủ Nhật
    Example: We go to church every Sunday.
    (Chúng tôi đi nhà thờ mỗi Chủ Nhật.)
  38. Dawn /dɔːn/ – Bình minh
    Example: The sky is beautiful at dawn.
    (Bầu trời rất đẹp vào lúc bình minh.)
  39. Dusk /dʌsk/ – Hoàng hôn
    Example: We watched the sunset at dusk.
    (Chúng tôi ngắm hoàng hôn vào lúc chập tối.)
  40. Moment /ˈmoʊmənt/ – Khoảnh khắc
    Example: That was a special moment for us.
    (Đó là một khoảnh khắc đặc biệt đối với chúng tôi.)
  41. Century /ˈsɛntʃəri/ – Thế kỷ
    Example: This building is from the 19th century.
    (Tòa nhà này có từ thế kỷ 19.)
  42. Decade /ˈdɛkeɪd/ – Thập kỷ
    Example: The 1990s was a great decade for music.
    (Những năm 1990 là một thập kỷ tuyệt vời cho âm nhạc.)
  43. Era /ˈɪrə/ – Kỷ nguyên
    Example: The Victorian era was fascinating.
    (Kỷ nguyên Victoria rất hấp dẫn.)
  44. Season /ˈsiːzən/ – Mùa
    Example: Autumn is my favorite season.
    (Mùa thu là mùa yêu thích của tôi.)
  45. Spring /sprɪŋ/ – Mùa xuân
    Example: Flowers bloom beautifully in spring.
    (Hoa nở rất đẹp vào mùa xuân.)
  46. Summer /ˈsʌmər/ – Mùa hè
    Example: We went to the beach last summer.
    (Chúng tôi đã đi biển vào mùa hè năm ngoái.)
  47. Autumn /ˈɔːtəm/ – Mùa thu
    Example: The leaves turn red in autumn.
    (Lá cây chuyển sang màu đỏ vào mùa thu.)
  48. Winter /ˈwɪntər/ – Mùa đông
    Example: It snows a lot in winter here.
    (Ở đây tuyết rơi nhiều vào mùa đông.)
  49. Past /pæst/ – Quá khứ
    Example: Let’s forget the past and move on.
    (Hãy quên quá khứ và tiến về phía trước.)
  50. Present /ˈprɛznt/ – Hiện tại
    Example: I’m living in the present moment.
    (Tôi đang sống trong khoảnh khắc hiện tại.)
  51. Future /ˈfjuːtʃər/ – Tương lai
    Example: I’m excited about my future plans.
    (Tôi hào hứng với những kế hoạch tương lai của mình.)
  52. Early /ˈɜːrli/ – Sớm
    Example: I woke up early this morning.
    (Tôi thức dậy sớm sáng nay.)
  53. Late /leɪt/ – Muộn
    Example: She arrived late to the party.
    (Cô ấy đến muộn tại bữa tiệc.)
  54. Now /naʊ/ – Bây giờ
    Example: I’m busy right now.
    (Bây giờ tôi đang bận.)
  55. Then /ðɛn/ – Sau đó
    Example: We ate dinner, and then we watched a movie.
    (Chúng tôi ăn tối, sau đó xem phim.)
  56. Soon /suːn/ – Sớm thôi
    Example: I’ll see you soon.
    (Tôi sẽ sớm gặp bạn.)
  57. Later /ˈleɪtər/ – Sau này
    Example: Let’s talk about it later.
    (Hãy nói về chuyện đó sau.)
  58. Forever /fərˈɛvər/ – Mãi mãi
    Example: I’ll love you forever.
    (Tôi sẽ yêu bạn mãi mãi.)
  59. Never /ˈnɛvər/ – Không bao giờ
    Example: I’ve never been to Paris.
    (Tôi chưa bao giờ đến Paris.)
  60. Always /ˈɔːlweɪz/ – Luôn luôn
    Example: She’s always on time.
    (Cô ấy luôn đúng giờ.)
  61. Schedule /ˈskɛdʒuːl/ – Lịch trình
    Example: My schedule is full this week.
    (Lịch trình của tôi tuần này kín hết rồi.)
  62. Deadline /ˈdɛdlaɪn/ – Hạn chót
    Example: The project deadline is next Friday.
    (Hạn chót của dự án là thứ Sáu tới.)
  63. Calendar /ˈkælɪndər/ – Lịch
    Example: I marked the date on my calendar.
    (Tôi đã đánh dấu ngày trên lịch của mình.)
  64. Date /deɪt/ – Ngày
    Example: What’s the date today?
    (Hôm nay là ngày gì?)
  65. Weekday /ˈwiːkdeɪ/ – Ngày trong tuần
    Example: I work on weekdays.
    (Tôi làm việc vào các ngày trong tuần.)
  66. Weekend /ˌwiːkˈɛnd/ – Cuối tuần
    Example: I love relaxing on the weekend.
    (Tôi thích thư giãn vào cuối tuần.)
  67. Fortnight /ˈfɔːrtnaɪt/ – Hai tuần
    Example: I get paid every fortnight.
    (Tôi được trả lương mỗi hai tuần.)
  68. Momentarily /ˌmoʊmənˈtɛrəli/ – Trong chốc lát
    Example: I’ll be with you momentarily.
    (Tôi sẽ đến với bạn trong chốc lát.)
  69. Instant /ˈɪnstənt/ – Ngay lập tức
    Example: The decision was made in an instant.
    (Quyết định được đưa ra ngay lập tức.)
  70. Delay /dɪˈleɪ/ – Trì hoãn
    Example: The flight was delayed by an hour.
    (Chuyến bay bị hoãn một tiếng.)
  71. Duration /dʊˈreɪʃn/ – Khoảng thời gian
    Example: The duration of the movie is two hours.
    (Thời lượng của bộ phim là hai tiếng.)
  72. Period /ˈpɪəriəd/ – Giai đoạn
    Example: This was a difficult period in my life.
    (Đây là một giai đoạn khó khăn trong cuộc đời tôi.)
  73. Timetable /ˈtaɪmteɪbl/ – Thời gian biểu
    Example: Check the timetable for the train.
    (Kiểm tra thời gian biểu của tàu.)
  74. Instantly /ˈɪnstəntli/ – Ngay lập tức
    Example: She responded instantly to the message.
    (Cô ấy trả lời tin nhắn ngay lập tức.)
  75. Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ – Thỉnh thoảng
    Example: I occasionally go jogging.
    (Tôi thỉnh thoảng đi chạy bộ.)
  76. Frequently /ˈfriːkwəntli/ – Thường xuyên
    Example: He frequently visits his grandparents.
    (Anh ấy thường xuyên thăm ông bà.)
  77. Rarely /ˈrɛərli/ – Hiếm khi
    Example: I rarely eat fast food.
    (Tôi hiếm khi ăn đồ ăn nhanh.)
  78. Seldom /ˈsɛldəm/ – Ít khi
    Example: She seldom goes out at night.
    (Cô ấy ít khi ra ngoài vào ban đêm.)
  79. Annually /ˈænjuəli/ – Hàng năm
    Example: The festival is held annually.
    (Lễ hội được tổ chức hàng năm.)
  80. Monthly /ˈmʌnθli/ – Hàng tháng
    Example: I pay my rent monthly.
    (Tôi trả tiền thuê nhà hàng tháng.)
  81. Weekly /ˈwiːkli/ – Hàng tuần
    Example: We have a weekly meeting on Fridays.
    (Chúng tôi có cuộc họp hàng tuần vào thứ Sáu.)
  82. Daily /ˈdeɪli/ – Hàng ngày
    Example: I read the news daily.
    (Tôi đọc tin tức hàng ngày.)
  83. Hourly /ˈaʊərli/ – Hàng giờ
    Example: The buses run hourly.
    (Xe buýt chạy hàng giờ.)
  84. Sunrise /ˈsʌnraɪz/ – Bình minh
    Example: We watched the sunrise from the hill.
    (Chúng tôi ngắm bình minh từ ngọn đồi.)
  85. Sunset /ˈsʌnsɛt/ – Hoàng hôn
    Example: The sunset was breathtaking tonight.
    (Hoàng hôn tối nay thật ngoạn mục.)
  86. Midday /ˌmɪdˈdeɪ/ – Giữa trưa
    Example: It’s too hot to go out at midday.
    (Giữa trưa quá nóng để ra ngoài.)
  87. Twilight /ˈtwaɪlaɪt/ – Chạng vạng
    Example: The sky turned purple at twilight.
    (Bầu trời chuyển sang màu tím vào lúc chạng vạng.)
  88. Before /bɪˈfɔːr/ – Trước
    Example: Call me before you leave.
    (Gọi cho tôi trước khi bạn rời đi.)
  89. After /ˈæftər/ – Sau
    Example: We’ll meet after the show.
    (Chúng ta sẽ gặp nhau sau buổi diễn.)
  90. Until /ənˈtɪl/ – Cho đến khi
    Example: I waited until midnight for you.
    (Tôi đã đợi bạn đến nửa đêm.)
  91. Since /sɪns/ – Kể từ khi
    Example: I’ve been here since morning.
    (Tôi đã ở đây từ sáng.)
  92. During /ˈdʊrɪŋ/ – Trong suốt
    Example: It rained during the night.
    (Trời mưa suốt đêm.)
  93. Meanwhile /ˈmiːnwaɪl/ – Trong khi đó
    Example: I’ll cook dinner; meanwhile, you set the table.
    (Tôi sẽ nấu tối; trong khi đó, bạn dọn bàn.)
  94. Eventually /ɪˈvɛntʃuəli/ – Cuối cùng
    Example: She eventually finished the book.
    (Cô ấy cuối cùng cũng đọc xong cuốn sách.)
  95. Temporarily /ˌtɛmpəˈrɛrəli/ – Tạm thời
    Example: The road is temporarily closed.
    (Con đường tạm thời bị đóng.)
  96. Permanent /ˈpɜːrmənənt/ – Vĩnh viễn
    Example: This is my permanent address.
    (Đây là địa chỉ vĩnh viễn của tôi.)
  97. Instantaneous /ˌɪnstənˈteɪniəs/ – Tức thì
    Example: The response was instantaneous.
    (Phản hồi diễn ra tức thì.)
  98. Epoch /ˈɛpək/ – Kỷ nguyên
    Example: The discovery marked a new epoch in science.
    (Khám phá này đánh dấu một kỷ nguyên mới trong khoa học.)
  99. Millennium /mɪˈlɛniəm/ – Thiên niên kỷ
    Example: We celebrated the new millennium in 2000.
    (Chúng tôi đã kỷ niệm thiên niên kỷ mới vào năm 2000.)
  100. Chronology /krəˈnɒlədʒi/ – Niên đại học
    Example: The book explains the chronology of events.
    (Cuốn sách giải thích trình tự thời gian của các sự kiện.)
  101. Instant /ˈɪnstənt/ – Khoảnh khắc
    Example: The decision was made in an instant.
    (Quyết định được đưa ra trong một khoảnh khắc.)
  102. Era /ˈɪrə/ – Kỷ nguyên
    Example: The Renaissance era was a time of great art.
    (Kỷ nguyên Phục Hưng là thời kỳ của nghệ thuật tuyệt vời.)
  103. Period /ˈpɪəriəd/ – Giai đoạn
    Example: This period of history is fascinating.
    (Giai đoạn lịch sử này rất hấp dẫn.)
  104. Interval /ˈɪntərvəl/ – Khoảng thời gian
    Example: There was a short interval between the acts.
    (Có một khoảng nghỉ ngắn giữa các màn diễn.)
  105. Span /spæn/ – Khoảng thời gian
    Example: Her career spans over two decades.
    (Sự nghiệp của cô ấy kéo dài hơn hai thập kỷ.)
  106. Duration /dʊˈreɪʃn/ – Thời lượng
    Example: The duration of the exam is three hours.
    (Thời lượng của bài thi là ba tiếng.)
  107. Momentary /ˈmoʊməntəri/ – Thoáng qua
    Example: There was a momentary pause in the conversation.
    (Có một khoảng dừng thoáng qua trong cuộc trò chuyện.)
  108. Temporary /ˈtɛmpərɛri/ – Tạm thời
    Example: This is only a temporary solution.
    (Đây chỉ là một giải pháp tạm thời.)
  109. Permanent /ˈpɜːrmənənt/ – Vĩnh viễn
    Example: She found a permanent job in the city.
    (Cô ấy tìm được một công việc vĩnh viễn ở thành phố.)
  110. Timeless /ˈtaɪmləs/ – Vĩnh cửu
    Example: Her beauty is timeless.
    (Vẻ đẹp của cô ấy là vĩnh cửu.)
  111. Eternal /ɪˈtɜːrnl/ – Vĩnh cửu
    Example: They promised eternal love to each other.
    (Họ hứa yêu nhau vĩnh cửu.)
  112. Brief /briːf/ – Ngắn gọn
    Example: The meeting was brief but productive.
    (Cuộc họp ngắn gọn nhưng hiệu quả.)
  113. Prolonged /prəˈlɔːŋd/ – Kéo dài
    Example: The prolonged drought affected the crops.
    (Hạn hán kéo dài ảnh hưởng đến mùa màng.)
  114. Sudden /ˈsʌdn/ – Đột ngột
    Example: The sudden change in weather surprised us.
    (Thời tiết thay đổi đột ngột khiến chúng tôi ngạc nhiên.)
  115. Gradual /ˈɡrædʒuəl/ – Dần dần
    Example: The improvement was gradual but noticeable.
    (Sự cải thiện diễn ra dần dần nhưng đáng chú ý.)
  116. Instantaneous /ˌɪnstənˈteɪniəs/ – Tức thì
    Example: The explosion was instantaneous.
    (Vụ nổ xảy ra tức thì.)
  117. Occasion /əˈkeɪʒn/ – Dịp
    Example: This is a special occasion for celebration.
    (Đây là một dịp đặc biệt để ăn mừng.)
  118. Event /ɪˈvɛnt/ – Sự kiện
    Example: The event is scheduled for next Saturday.
    (Sự kiện được lên lịch vào thứ Bảy tới.)
  119. Appointment /əˈpɔɪntmənt/ – Cuộc hẹn
    Example: I have an appointment with the dentist tomorrow.
    (Tôi có cuộc hẹn với nha sĩ vào ngày mai.)
  120. Timetable /ˈtaɪmteɪbl/ – Thời gian biểu
    Example: The school timetable has changed this year.
    (Thời gian biểu của trường đã thay đổi năm nay.)
  121. Agenda /əˈdʒɛndə/ – Chương trình nghị sự
    Example: The meeting’s agenda was sent out yesterday.
    (Chương trình nghị sự của cuộc họp đã được gửi đi hôm qua.)
  122. Rhythm /ˈrɪðəm/ – Nhịp điệu
    Example: The rhythm of life in the city is fast.
    (Nhịp điệu cuộc sống ở thành phố rất nhanh.)
  123. Cycle /ˈsaɪkl/ – Chu kỳ
    Example: The lunar cycle affects the tides.
    (Chu kỳ mặt trăng ảnh hưởng đến thủy triều.)
  124. Phase /feɪz/ – Giai đoạn
    Example: This is just a phase in the project.
    (Đây chỉ là một giai đoạn trong dự án.)
  125. Sequence /ˈsiːkwəns/ – Trình tự
    Example: Follow the sequence of steps carefully.
    (Làm theo trình tự các bước cẩn thận.)
  126. Chronological /ˌkrɒnəˈlɒdʒɪkl/ – Theo thứ tự thời gian
    Example: The events are listed in chronological order.
    (Các sự kiện được liệt kê theo thứ tự thời gian.)
  127. Punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ – Đúng giờ
    Example: She is always punctual for meetings.
    (Cô ấy luôn đúng giờ cho các cuộc họp.)
  128. Overdue /ˌoʊvərˈduː/ – Quá hạn
    Example: The library book is overdue.
    (Cuốn sách thư viện đã quá hạn.)
  129. Prompt /prɒmpt/ – Nhanh chóng
    Example: His prompt response saved the situation.
    (Phản hồi nhanh chóng của anh ấy đã cứu vãn tình hình.)
  130. Lapse /læps/ – Khoảng thời gian trôi qua
    Example: There was a lapse of ten minutes between calls.
    (Có một khoảng thời gian mười phút giữa các cuộc gọi.)
  131. Delay /dɪˈleɪ/ – Sự chậm trễ
    Example: The train was delayed due to bad weather.
    (Tàu bị chậm trễ do thời tiết xấu.)
  132. Haste /heɪst/ – Sự vội vàng
    Example: In her haste, she forgot her keys.
    (Trong sự vội vàng, cô ấy quên chìa khóa.)
  133. Rush /rʌʃ/ – Sự gấp gáp
    Example: I’m in a rush to finish this before noon.
    (Tôi đang gấp rút hoàn thành việc này trước trưa.)
  134. Pause /pɔːz/ – Sự tạm dừng
    Example: There was a brief pause in the speech.
    (Có một khoảng dừng ngắn trong bài phát biểu.)
  135. Break /breɪk/ – Nghỉ giải lao
    Example: Let’s take a break for lunch.
    (Hãy nghỉ giải lao để ăn trưa.)
  136. Intermission /ˌɪntərˈmɪʃn/ – Giờ giải lao
    Example: The play has a 15-minute intermission.
    (Vở kịch có một khoảng giải lao 15 phút.)
  137. Recess /ˈriːsɛs/ – Giờ nghỉ
    Example: The children played outside during recess.
    (Bọn trẻ chơi ngoài trời trong giờ nghỉ.)
  138. Timeout /ˈtaɪmaʊt/ – Thời gian tạm nghỉ
    Example: The coach called a timeout during the game.
    (Huấn luyện viên gọi tạm nghỉ trong trận đấu.)
  139. Dawn /dɔːn/ – Bình minh
    Example: We started hiking at dawn.
    (Chúng tôi bắt đầu đi bộ đường dài lúc bình minh.)
  140. Dusk /dʌsk/ – Chạng vạng
    Example: The town looks peaceful at dusk.
    (Thị trấn trông yên bình vào lúc chạng vạng.)
  141. Twilight /ˈtwaɪlaɪt/ – Hoàng hôn
    Example: The twilight sky was full of colors.
    (Bầu trời hoàng hôn tràn ngập màu sắc.)
  142. Midnight /ˈmɪdnaɪt/ – Nửa đêm
    Example: The clock struck midnight.
    (Đồng hồ điểm nửa đêm.)
  143. Noon /nuːn/ – Trưa
    Example: The sun is hottest at noon.
    (Mặt trời nóng nhất vào lúc trưa.)
  144. Midday /ˌmɪdˈdeɪ/ – Giữa trưa
    Example: We stopped for a rest at midday.
    (Chúng tôi dừng lại nghỉ ngơi vào giữa trưa.)
  145. Fortnight /ˈfɔːrtnaɪt/ – Hai tuần
    Example: I’ll be away for a fortnight.
    (Tôi sẽ đi vắng trong hai tuần.)
  146. Quarter /ˈkwɔːrtər/ – Quý
    Example: The company’s profits grew this quarter.
    (Lợi nhuận của công ty tăng trong quý này.)
  147. Semester /sɪˈmɛstər/ – Học kỳ
    Example: The new semester starts in September.
    (Học kỳ mới bắt đầu vào tháng Chín.)
  148. Term /tɜːrm/ – Kỳ học
    Example: Exams are held at the end of the term.
    (Các kỳ thi được tổ chức vào cuối kỳ học.)
  149. Session /ˈsɛʃn/ – Buổi
    Example: The training session lasted two hours.
    (Buổi đào tạo kéo dài hai tiếng.)
  150. Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ – Thỉnh thoảng
    Example: I occasionally visit the museum.
    (Tôi thỉnh thoảng đến thăm bảo tàng.)
  151. Frequently /ˈfriːkwəntli/ – Thường xuyên
    Example: He frequently checks his emails.
    (Anh ấy thường xuyên kiểm tra email.)
  152. Rarely /ˈrɛərli/ – Hiếm khi
    Example: She rarely stays up late.
    (Cô ấy hiếm khi thức khuya.)
  153. Seldom /ˈsɛldəm/ – Ít khi
    Example: I seldom watch TV these days.
    (Dạo này tôi ít khi xem TV.)
  154. Annually /ˈænjuəli/ – Hàng năm
    Example: The event is held annually in June.
    (Sự kiện được tổ chức hàng năm vào tháng Sáu.)
  155. Biannually /baɪˈænjuəli/ – Hai lần một năm
    Example: The magazine is published biannually.
    (Tạp chí được xuất bản hai lần một năm.)
  156. Quarterly /ˈkwɔːrtərli/ – Hàng quý
    Example: We receive quarterly reports.
    (Chúng tôi nhận báo cáo hàng quý.)
  157. Monthly /ˈmʌnθli/ – Hàng tháng
    Example: The rent is paid monthly.
    (Tiền thuê nhà được trả hàng tháng.)
  158. Weekly /ˈwiːkli/ – Hàng tuần
    Example: I go to the gym weekly.
    (Tôi đi phòng gym hàng tuần.)
  159. Daily /ˈdeɪli/ – Hàng ngày
    Example: She reads the newspaper daily.
    (Cô ấy đọc báo hàng ngày.)
  160. Hourly /ˈaʊərli/ – Hàng giờ
    Example: The shop updates its inventory hourly.
    (Cửa hàng cập nhật hàng tồn kho hàng giờ.)
  161. Beforehand /bɪˈfɔːrhænd/ – Trước đó
    Example: Please prepare the documents beforehand.
    (Vui lòng chuẩn bị tài liệu trước đó.)
  162. Afterward /ˈæftərwərd/ – Sau đó
    Example: We went for coffee afterward.
    (Chúng tôi đi uống cà phê sau đó.)
  163. Meanwhile /ˈmiːnwaɪl/ – Trong khi đó
    Example: I’ll finish this; meanwhile, you start the next task.
    (Tôi sẽ hoàn thành việc này; trong khi đó, bạn bắt đầu nhiệm vụ tiếp theo.)
  164. Henceforth /ˈhɛnsfɔːrθ/ – Từ nay về sau
    Example: Henceforth, meetings will start at 9 AM.
    (Từ nay về sau, các cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 9 giờ sáng.)
  165. Thereafter /ˌðɛərˈæftər/ – Sau đó
    Example: The rules changed, and thereafter, sales increased.
    (Các quy tắc thay đổi, và sau đó, doanh số tăng.)
  166. Prior /ˈpraɪər/ – Trước
    Example: I had no prior knowledge of the plan.
    (Tôi không có kiến thức trước về kế hoạch.)
  167. Subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ – Tiếp theo
    Example: The subsequent events were unexpected.
    (Các sự kiện tiếp theo là không thể lường trước.)
  168. Concurrent /kənˈkɜːrənt/ – Đồng thời
    Example: The two events happened concurrently.
    (Hai sự kiện diễn ra đồng thời.)
  169. Simultaneous /ˌsɪməlˈteɪniəs/ – Đồng thời
    Example: The translations were done simultaneously.
    (Các bản dịch được thực hiện đồng thời.)
  170. Ongoing /ˈɒnɡoʊɪŋ/ – Đang diễn ra
    Example: The project is still ongoing.
    (Dự án vẫn đang diễn ra.)
  171. Upcoming /ˈʌpkʌmɪŋ/ – Sắp tới
    Example: The upcoming festival is next month.
    (Lễ hội sắp tới diễn ra vào tháng sau.)
  172. Imminent /ˈɪmɪnənt/ – Sắp xảy ra
    Example: A storm is imminent, so stay indoors.
    (Một cơn bão sắp xảy ra, vì vậy hãy ở trong nhà.)
  173. Forthcoming /ˈfɔːrθkʌmɪŋ/ – Sắp đến
    Example: The forthcoming book is highly anticipated.
    (Cuốn sách sắp ra mắt được rất mong đợi.)
  174. Recent /ˈriːsnt/ – Gần đây
    Example: I read a recent article about space travel.
    (Tôi đọc một bài báo gần đây về du hành vũ trụ.)
  175. Current /ˈkɜːrənt/ – Hiện tại
    Example: The current situation is stable.
    (Tình hình hiện tại đang ổn định.)
  176. Past /pæst/ – Quá khứ
    Example: Let’s learn from the past.
    (Hãy học từ quá khứ.)
  177. Future /ˈfjuːtʃər/ – Tương lai
    Example: I’m planning for my future career.
    (Tôi đang lên kế hoạch cho sự nghiệp tương lai.)
  178. Presently /ˈprɛzntli/ – Hiện nay
    Example: She is presently working on a new project.
    (Hiện nay cô ấy đang làm việc với một dự án mới.)
  179. Eventually /ɪˈvɛntʃuəli/ – Cuối cùng
    Example: He eventually found his lost keys.
    (Cuối cùng anh ấy cũng tìm thấy chìa khóa bị mất.)
  180. Ever /ˈɛvər/ – Từng
    Example: Have you ever been to Japan?
    (Bạn đã từng đến Nhật Bản chưa?)
  181. Never /ˈnɛvər/ – Không bao giờ
    Example: I’ve never seen such a beautiful sunset.
    (Tôi chưa bao giờ thấy hoàng hôn đẹp như vậy.)
  182. Always /ˈɔːlweɪz/ – Luôn luôn
    Example: He’s always late for class.
    (Anh ấy luôn trễ học.)
  183. Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ – Thỉnh thoảng
    Example: I sometimes go for a run in the evening.
    (Thỉnh thoảng tôi đi chạy bộ vào buổi tối.)
  184. Often /ˈɔːfn/ – Thường
    Example: She often visits her family on weekends.
    (Cô ấy thường thăm gia đình vào cuối tuần.)
  185. Regularly /ˈrɛɡjələrli/ – Đều đặn
    Example: I exercise regularly to stay healthy.
    (Tôi tập thể dục đều đặn để giữ sức khỏe.)
  186. Sporadic /spəˈrædɪk/ – Thỉnh thoảng
    Example: The rain was sporadic throughout the day.
    (Mưa rơi thưa thớt suốt cả ngày.)
  187. Continuous /kənˈtɪnjuəs/ – Liên tục
    Example: The noise was continuous all night.
    (Tiếng ồn liên tục suốt đêm.)
  188. Intermittent /ˌɪntərˈmɪtənt/ – Gián đoạn
    Example: The signal was intermittent due to the storm.
    (Tín hiệu bị gián đoạn do cơn bão.)
  189. Perpetual /pərˈpɛtʃuəl/ – Liên tục, vĩnh viễn
    Example: The perpetual motion machine is a myth.
    (Cỗ máy chuyển động vĩnh viễn là một huyền thoại.)
  190. Ephemeral /ɪˈfɛmərəl/ – Phù du
    Example: The beauty of cherry blossoms is ephemeral.
    (Vẻ đẹp của hoa anh đào là phù du.)
  191. Fleeting /ˈfliːtɪŋ/ – Thoáng qua
    Example: It was a fleeting moment of happiness.
    (Đó là một khoảnh khắc hạnh phúc thoáng qua.)
  192. Enduring /ɪnˈdʊrɪŋ/ – Lâu dài
    Example: Their friendship is enduring.
    (Tình bạn của họ là lâu dài.)
  193. Timely /ˈtaɪmli/ – Kịp thời
    Example: Her timely advice saved the project.
    (Lời khuyên kịp thời của cô ấy đã cứu dự án.)
  194. Outdated /ˌaʊtˈdeɪtɪd/ – Lỗi thời
    Example: This calendar is outdated.
    (Lịch này đã lỗi thời.)
  195. Modern /ˈmɒdərn/ – Hiện đại
    Example: Modern clocks are very accurate.
    (Đồng hồ hiện đại rất chính xác.)
  196. Ancient /ˈeɪnʃənt/ – Cổ đại
    Example: The ancient calendar was based on the stars.
    (Lịch cổ đại dựa trên các vì sao.)
  197. Millennium /mɪˈlɛniəm/ – Thiên niên kỷ
    Example: The new millennium began in 2000.
    (Thiên niên kỷ mới bắt đầu vào năm 2000.)
  198. Decade /ˈdɛkeɪd/ – Thập kỷ
    Example: The 1980s was a colorful decade.
    (Thập niên 1980 là một thập kỷ đầy màu sắc.)
  199. Century /ˈsɛntʃəri/ – Thế kỷ
    Example: The 21st century brought many changes.
    (Thế kỷ 21 mang đến nhiều thay đổi.)
  200. Epoch /ˈɛpək/ – Kỷ nguyên
    Example: The digital epoch transformed communication.
    (Kỷ nguyên số đã thay đổi cách giao tiếp.)

5. Từ vựng về số đếm và số thứ tự

Số đếm và số thứ tự rất quan trọng trong tiếng Anh. Chúng giúp bạn nói về số lượng, thứ tự, hoặc ngày tháng. Một số từ cơ bản:

  • One: Một
  • Two: Hai
  • First: Thứ nhất
  • Second: Thứ hai

Ví dụ: This is my first time learning tiếng Anh. (Đây là lần đầu tiên tôi học tiếng Anh.)
Học số đếm giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn. Khám phá thêm tại lingospeak.vn.

  1. One /wʌn/
    • I have one cat.
      (Tôi có một con mèo.)
  2. First /fɜːrst/
    • She came in first in the race.
      (Cô ấy về nhất trong cuộc đua.)
  3. Two /tuː/
    • There are two books on the table.
      (Có hai cuốn sách trên bàn.)
  4. Second /ˈsekənd/
    • This is my second attempt.
      (Đây là lần thử thứ hai của tôi.)
  5. Three /θriː/
    • He bought three apples.
      (Anh ấy mua ba quả táo.)
  6. Third /θɜːrd/
    • She is the third child in her family.
      (Cô ấy là đứa con thứ ba trong gia đình.)
  7. Four /fɔːr/
    • The room has four walls.
      (Căn phòng có bốn bức tường.)
  8. Fourth /fɔːrθ/
    • He finished fourth in the competition.
      (Anh ấy về thứ tư trong cuộc thi.)
  9. Five /faɪv/
    • I need five minutes to finish this.
      (Tôi cần năm phút để hoàn thành việc này.)
  10. Fifth /fɪfθ/
    • This is my fifth visit to the museum.
      (Đây là lần thứ năm tôi đến thăm bảo tàng.)
  11. Six /sɪks/
    • She has six siblings.
      (Cô ấy có sáu anh chị em.)
  12. Sixth /sɪksθ/
    • He was the sixth person to arrive.
      (Anh ấy là người thứ sáu đến.)
  13. Seven /ˈsevən/
    • There are seven days in a week.
      (Có bảy ngày trong một tuần.)
  14. Seventh /ˈsevənθ/
    • She ranked seventh in her class.
      (Cô ấy đứng thứ bảy trong lớp.)
  15. Eight /eɪt/
    • I ate eight cookies today.
      (Hôm nay tôi đã ăn tám chiếc bánh quy.)
  16. Eighth /eɪtθ/
    • This is the eighth chapter of the book.
      (Đây là chương thứ tám của cuốn sách.)
  17. Nine /naɪn/
    • The store closes at nine o’clock.
      (Cửa hàng đóng cửa lúc chín giờ.)
  18. Ninth /naɪnθ/
    • He was the ninth caller on the radio show.
      (Anh ấy là người gọi thứ chín trong chương trình radio.)
  19. Ten /ten/
    • I have ten fingers.
      (Tôi có mười ngón tay.)
  20. Tenth /tenθ/
    • She lives on the tenth floor.
      (Cô ấy sống ở tầng thứ mười.)
  21. Eleven /ɪˈlevən/
    • The team has eleven players.
      (Đội có mười một cầu thủ.)
  22. Eleventh /ɪˈlevənθ/
    • This is my eleventh birthday.
      (Đây là sinh nhật thứ mười một của tôi.)
  23. Twelve /twelv/
    • There are twelve months in a year.
      (Có mười hai tháng trong một năm.)
  24. Twelfth /twelfθ/
    • He finished twelfth in the marathon.
      (Anh ấy về thứ mười hai trong cuộc đua marathon.)
  25. Thirteen /ˌθɜːrˈtiːn/
    • She is thirteen years old.
      (Cô ấy mười ba tuổi.)
  26. Thirteenth /ˌθɜːrˈtiːnθ/
    • It’s the thirteenth day of the month.
      (Hôm nay là ngày thứ mười ba của tháng.)
  27. Fourteen /ˌfɔːrˈtiːn/
    • I have fourteen pencils.
      (Tôi có mười bốn cây bút chì.)
  28. Fourteenth /ˌfɔːrˈtiːnθ/
    • He was the fourteenth in line.
      (Anh ấy là người thứ mười bốn trong hàng.)
  29. Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/
    • The bus leaves in fifteen minutes.
      (Xe buýt sẽ khởi hành trong mười lăm phút.)
  30. Fifteenth /ˌfɪfˈtiːnθ/
    • This is the fifteenth page of the report.
      (Đây là trang thứ mười lăm của báo cáo.)
  31. Sixteen /ˌsɪkˈstiːn/
    • She has sixteen cousins.
      (Cô ấy có mười sáu người anh em họ.)
  32. Sixteenth /ˌsɪkˈstiːnθ/
    • It’s the sixteenth anniversary of the event.
      (Đây là kỷ niệm thứ mười sáu của sự kiện.)
  33. Seventeen /ˌsevənˈtiːn/
    • There are seventeen students in the class.
      (Có mười bảy học sinh trong lớp.)
  34. Seventeenth /ˌsevənˈtiːnθ/
    • He came in seventeenth place.
      (Anh ấy về vị trí thứ mười bảy.)
  35. Eighteen /ˌeɪˈtiːn/
    • You must be eighteen to vote.
      (Bạn phải mười tám tuổi để đi bầu.)
  36. Eighteenth /ˌeɪˈtiːnθ/
    • It’s my eighteenth wedding anniversary.
      (Đây là kỷ niệm mười tám năm ngày cưới của tôi.)
  37. Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/
    • I bought nineteen flowers.
      (Tôi đã mua mười chín bông hoa.)
  38. Nineteenth /ˌnaɪnˈtiːnθ/
    • She was the nineteenth person to finish.
      (Cô ấy là người thứ mười chín hoàn thành.)
  39. Twenty /ˈtwenti/
    • The room can hold twenty people.
      (Căn phòng có thể chứa hai mươi người.)
  40. Twentieth /ˈtwentiəθ/
    • This is the twentieth century building.
      (Đây là tòa nhà của thế kỷ hai mươi.)
  41. Twenty-one /ˌtwenti ˈwʌn/
    • I have twenty-one dollars.
      (Tôi có hai mươi mốt đô la.)
  42. Twenty-first /ˌtwenti ˈfɜːrst/
    • It’s her twenty-first birthday.
      (Đây là sinh nhật thứ hai mươi mốt của cô ấy.)
  43. Twenty-two /ˌtwenti ˈtuː/
    • There are twenty-two chairs in the room.
      (Có hai mươi hai chiếc ghế trong phòng.)
  44. Twenty-second /ˌtwenti ˈsekənd/
    • He was the twenty-second runner to finish.
      (Anh ấy là vận động viên thứ hai mươi hai về đích.)
  45. Twenty-three /ˌtwenti ˈθriː/
    • She has twenty-three pairs of shoes.
      (Cô ấy có hai mươi ba đôi giày.)
  46. Twenty-third /ˌtwenti ˈθɜːrd/
    • It’s the twenty-third day of the month.
      (Hôm nay là ngày thứ hai mươi ba của tháng.)
  47. Twenty-four /ˌtwenti ˈfɔːr/
    • The store is open twenty-four hours.
      (Cửa hàng mở cửa hai mươi bốn giờ.)
  48. Twenty-fourth /ˌtwenti ˈfɔːrθ/
    • This is the twenty-fourth chapter.
      (Đây là chương thứ hai mươi bốn.)
  49. Twenty-five /ˌtwenti ˈfaɪv/
    • I need twenty-five volunteers.
      (Tôi cần hai mươi lăm tình nguyện viên.)
  50. Twenty-fifth /ˌtwenti ˈfɪfθ/
    • She finished twenty-fifth in the race.
      (Cô ấy về thứ hai mươi lăm trong cuộc đua.)
  51. Twenty-six /ˌtwenti ˈsɪks/
    • There are twenty-six letters in the alphabet.
      (Có hai mươi sáu chữ cái trong bảng chữ cái.)
  52. Twenty-sixth /ˌtwenti ˈsɪksθ/
    • He was the twenty-sixth in line.
      (Anh ấy là người thứ hai mươi sáu trong hàng.)
  53. Twenty-seven /ˌtwenti ˈsevən/
    • I have twenty-seven books.
      (Tôi có hai mươi bảy cuốn sách.)
  54. Twenty-seventh /ˌtwenti ˈsevənθ/
    • It’s the twenty-seventh day of the challenge.
      (Hôm nay là ngày thứ hai mươi bảy của thử thách.)
  55. Twenty-eight /ˌtwenti ˈeɪt/
    • She bought twenty-eight candles.
      (Cô ấy mua hai mươi tám cây nến.)
  56. Twenty-eighth /ˌtwenti ˈeɪtθ/
    • This is the twenty-eighth page.
      (Đây là trang thứ hai mươi tám.)
  57. Twenty-nine /ˌtwenti ˈnaɪn/
    • There are twenty-nine days in February this year.
      (Có hai mươi chín ngày trong tháng Hai năm nay.)
  58. Twenty-ninth /ˌtwenti ˈnaɪnθ/
    • He was the twenty-ninth person to arrive.
      (Anh ấy là người thứ hai mươi chín đến.)
  59. Thirty /ˈθɜːrti/
    • The meeting starts in thirty minutes.
      (Cuộc họp bắt đầu trong ba mươi phút.)
  60. Thirtieth /ˈθɜːrtiəθ/
    • It’s my thirtieth birthday tomorrow.
      (Ngày mai là sinh nhật thứ ba mươi của tôi.)
  61. Thirty-one /ˌθɜːrti ˈwʌn/
    • The month has thirty-one days.
      (Tháng này có ba mươi mốt ngày.)
  62. Thirty-first /ˌθɜːrti ˈfɜːrst/
    • She was the thirty-first to finish.
      (Cô ấy là người thứ ba mươi mốt hoàn thành.)
  63. Thirty-two /ˌθɜːrti ˈtuː/
    • I have thirty-two pens.
      (Tôi có ba mươi hai cây bút.)
  64. Thirty-second /ˌθɜːrti ˈsekənd/
    • This is the thirty-second chapter.
      (Đây là chương thứ ba mươi hai.)
  65. Thirty-three /ˌθɜːrti ˈθriː/
    • He owns thirty-three records.
      (Anh ấy sở hữu ba mươi ba đĩa nhạc.)
  66. Thirty-third /ˌθɜːrti ˈθɜːrd/
    • She ranked thirty-third in the competition.
      (Cô ấy đứng thứ ba mươi ba trong cuộc thi.)
  67. Thirty-four /ˌθɜːrti ˈfɔːr/
    • There are thirty-four students in the class.
      (Có ba mươi tư học sinh trong lớp.)
  68. Thirty-fourth /ˌθɜːrti ˈfɔːrθ/
    • He was the thirty-fourth in line.
      (Anh ấy là người thứ ba mươi tư trong hàng.)
  69. Thirty-five /ˌθɜːrti ˈfaɪv/
    • The car costs thirty-five thousand dollars.
      (Chiếc xe có giá ba mươi lăm nghìn đô la.)
  70. Thirty-fifth /ˌθɜːrti ˈfɪfθ/
    • It’s the thirty-fifth anniversary of the company.
      (Đây là kỷ niệm thứ ba mươi lăm của công ty.)
  71. Thirty-six /ˌθɜːrti ˈsɪks/
    • She has thirty-six plants in her garden.
      (Cô ấy có ba mươi sáu cây trong vườn.)
  72. Thirty-sixth /ˌθɜːrti ˈsɪksθ/
    • He finished thirty-sixth in the race.
      (Anh ấy về thứ ba mươi sáu trong cuộc đua.)
  73. Thirty-seven /ˌθɜːrti ˈsevən/
    • I have thirty-seven coins.
      (Tôi có ba mươi bảy đồng xu.)
  74. Thirty-seventh /ˌθɜːrti ˈsevənθ/
    • She was the thirty-seventh caller.
      (Cô ấy là người gọi thứ ba mươi bảy.)
  75. Thirty-eight /ˌθɜːrti ˈeɪt/
    • There are thirty-eight pages in the book.
      (Cuốn sách có ba mươi tám trang.)
  76. Thirty-eighth /ˌθɜːrti ˈeɪtθ/
    • This is the thirty-eighth episode.
      (Đây là tập thứ ba mươi tám.)
  77. Thirty-nine /ˌθɜːrti ˈnaɪn/
    • He bought thirty-nine balloons.
      (Anh ấy mua ba mươi chín quả bóng bay.)
  78. Thirty-ninth /ˌθɜːrti ˈnaɪnθ/
    • She was the thirty-ninth to arrive.
      (Cô ấy là người thứ ba mươi chín đến.)
  79. Forty /ˈfɔːrti/
    • The event attracted forty guests.
      (Sự kiện thu hút bốn mươi khách.)
  80. Fortieth /ˈfɔːrtiəθ/
    • It’s my fortieth birthday next week.
      (Tuần tới là sinh nhật thứ bốn mươi của tôi.)
  81. Forty-one /ˌfɔːrti ˈwʌn/
    • She has forty-one cats.
      (Cô ấy có bốn mươi mốt con mèo.)
  82. Forty-first /ˌfɔːrti ˈfɜːrst/
    • He was the forty-first person in line.
      (Anh ấy là người thứ bốn mươi mốt trong hàng.)
  83. Forty-two /ˌfɔːrti ˈtuː/
    • There are forty-two chairs in the hall.
      (Có bốn mươi hai chiếc ghế trong hội trường.)
  84. Forty-second /ˌfɔːrti ˈsekənd/
    • This is the forty-second page.
      (Đây là trang thứ bốn mươi hai.)
  85. Forty-three /ˌfɔːrti ˈθriː/
    • I have forty-three stickers.
      (Tôi có bốn mươi ba miếng dán.)
  86. Forty-third /ˌfɔːrti ˈθɜːrd/
    • She finished forty-third in the race.
      (Cô ấy về thứ bốn mươi ba trong cuộc đua.)
  87. Forty-four /ˌfɔːrti ˈfɔːr/
    • The book has forty-four chapters.
      (Cuốn sách có bốn mươi tư chương.)
  88. Forty-fourth /ˌfɔːrti ˈfɔːrθ/
    • He was the forty-fourth to arrive.
      (Anh ấy là người thứ bốn mươi tư đến.)
  89. Forty-five /ˌfɔːrti ˈfaɪv/
    • The meeting lasted forty-five minutes.
      (Cuộc họp kéo dài bốn mươi lăm phút.)
  90. Forty-fifth /ˌfɔːrti ˈfɪfθ/
    • This is the forty-fifth episode of the show.
      (Đây là tập thứ bốn mươi lăm của chương trình.)
  91. Forty-six /ˌfɔːrti ˈsɪks/
    • She has forty-six plants.
      (Cô ấy có bốn mươi sáu cây.)
  92. Forty-sixth /ˌfɔːrti ˈsɪksθ/
    • He was the forty-sixth in line.
      (Anh ấy là người thứ bốn mươi sáu trong hàng.)
  93. Forty-seven /ˌfɔːrti ˈsevən/
    • I have forty-seven coins.
      (Tôi có bốn mươi bảy đồng xu.)
  94. Forty-seventh /ˌfɔːrti ˈsevənθ/
    • She was the forty-seventh caller.
      (Cô ấy là người gọi thứ bốn mươi bảy.)
  95. Forty-eight /ˌfɔːrti ˈeɪt/
    • There are forty-eight students in the class.
      (Có bốn mươi tám học sinh trong lớp.)
  96. Forty-eighth /ˌfɔːrti ˈeɪtθ/
    • This is the forty-eighth chapter.
      (Đây là chương thứ bốn mươi tám.)
  97. Forty-nine /ˌfɔːrti ˈnaɪn/
    • He bought forty-nine balloons.
      (Anh ấy mua bốn mươi chín quả bóng bay.)
  98. Forty-ninth /ˌfɔːrti ˈnaɪnθ/
    • She was the forty-ninth to finish.
      (Cô ấy là người thứ bốn mươi chín hoàn thành.)
  99. Fifty /ˈfɪfti/
    • The room can hold fifty people.
      (Căn phòng có thể chứa năm mươi người.)
  100. Fiftieth /ˈfɪftiəθ/
    • It’s the fiftieth anniversary of the event.
      (Đây là kỷ niệm thứ năm mươi của sự kiện.)

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

1. Học theo ngữ cảnh

Học từ vựng tiếng Anh trong câu hoàn chỉnh giúp bạn ghi nhớ lâu hơn. Thay vì học từng từ riêng lẻ, hãy đặt chúng vào ngữ cảnh. Ví dụ, thay vì chỉ học apple (táo), hãy học: I eat an apple every day. (Tôi ăn một quả táo mỗi ngày.)

Học theo ngữ cảnh giúp bạn hiểu cách sử dụng từ. Lingospeak.vn cung cấp nhiều ví dụ thực tế để bạn áp dụng.

2. Sử dụng hình ảnh và âm thanh

Hình ảnh và âm thanh giúp não bộ ghi nhớ từ vựng tiếng Anh tốt hơn. Bạn có thể xem hình ảnh của cat (mèo) hoặc nghe cách phát âm từ này. Điều này làm cho việc học thú vị hơn.

Lingospeak.vn có các công cụ hỗ trợ học qua hình ảnh và âm thanh. Hãy thử ngay để cải thiện từ vựng!

3. Lặp lại và ôn tập thường xuyên

Lặp lại là chìa khóa để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh. Bạn nên ôn tập từ mới hàng ngày. Sử dụng ứng dụng hoặc flashcards để kiểm tra kiến thức.

Lingospeak.vn cung cấp bài tập ôn luyện từ vựng. Bạn sẽ thấy tiến bộ rõ rệt sau vài tuần!

4. Thực hành giao tiếp

Cách tốt nhất để nhớ từ vựng tiếng Anh là sử dụng chúng trong giao tiếp. Hãy thử nói chuyện với bạn bè hoặc tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh. Điều này giúp bạn tự tin hơn.

Lingospeak.vn có các khóa học giao tiếp trực tuyến. Đăng ký ngay để thực hành từ vựng!

Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Anh cơ bản

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản mang lại nhiều lợi ích. Đầu tiên, bạn có thể giao tiếp trong các tình huống đơn giản. Ví dụ, bạn có thể hỏi đường hoặc gọi món ăn.

Thứ hai, từ vựng cơ bản giúp bạn hiểu nội dung tiếng Anh dễ dàng hơn. Bạn sẽ nhận ra các từ quen thuộc khi đọc hoặc nghe. Lingospeak.vn sẽ hỗ trợ bạn đạt được mục tiêu này.

Nắm vững từ vựng tiếng Anh tạo nền tảng cho việc học nâng cao. Bạn sẽ tự tin học ngữ pháp và kỹ năng khác. Hãy bắt đầu ngay hôm nay!

Danh sách từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh cơ bản được phân loại theo chủ đề. Mỗi từ đi kèm nghĩa và ví dụ minh họa.

Chủ đề: Đồ ăn và thức uống

  • Water: Nước
    • Ví dụ: I drink water every morning. (Tôi uống nước mỗi sáng.)
  • Bread: Bánh mì
    • Ví dụ: She eats bread for breakfast. (Cô ấy ăn bánh mì vào bữa sáng.)
  • Milk: Sữa
    • Ví dụ: The baby drinks milk. (Em bé uống sữa.)

Chủ đề: Địa điểm

  • School: Trường học
    • Ví dụ: I go to school every day. (Tôi đến trường mỗi ngày.)
  • Home: Nhà
    • Ví dụ: My home is big. (Nhà tôi lớn.)
  • Park: Công viên
    • Ví dụ: We play in the park. (Chúng tôi chơi ở công viên.)

Chủ đề: Động vật

  • Dog: Chó
    • Ví dụ: My dog is very friendly. (Chú chó của tôi rất thân thiện.)
  • Cat: Mèo
    • Ví dụ: The cat is sleeping. (Con mèo đang ngủ.)
  • Bird: Chim
    • Ví dụ: I see a bird in the tree. (Tôi thấy một con chim trên cây.)

Mẹo ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lâu dài

Để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh, bạn cần kiên trì và có phương pháp. Một cách hiệu quả là liên kết từ mới với trải nghiệm cá nhân. Ví dụ, khi học sun (mặt trời), hãy nghĩ về một ngày nắng đẹp.

Ngoài ra, hãy viết nhật ký bằng tiếng Anh với các từ mới. Điều này giúp bạn sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế. Lingospeak.vn cung cấp mẫu câu để bạn thực hành viết.

Cuối cùng, hãy chơi các trò chơi từ vựng tiếng Anh. Các trò như ô chữ hoặc ghép từ rất thú vị. Tham gia lingospeak.vn để trải nghiệm các trò chơi này!

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản là bước đầu tiên để thành thạo ngôn ngữ. Với danh sách từ vựng và mẹo học trong bài viết, bạn sẽ nhanh chóng tiến bộ. Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Anh cùng lingospeak.vn ngay hôm nay!

Chúng tôi hy vọng bài viết này hữu ích cho bạn. Đừng quên ôn tập thường xuyên và thực hành giao tiếp. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

đăng ký nhận tư vấn và ưu đãi
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

0922985555
chat-active-icon