Ngành Quản lý Sản Xuất chắc chắn phải nói tiếng Anh vì người đầu tư vào mảng sản xuất nếu không phải người Việt Nam thì cũng là người nước ngoài. Và chủ là người Việt Nam hay nước ngoài thì những người làm nghề Quản Lý Sản Xuất vẫn phải biết tiếng Anh để có thể giao tiếp với người chủ hoặc đọc được tài liệu sản xuất và xây dựng truy trình quản lý.
100 từ vựng và cụm từ vựng
- Quality management – Quản lý chất lượng
- Quality assurance – Bảo đảm chất lượng
- Quality control – Kiểm soát chất lượng
- Continuous improvement – Cải tiến liên tục
- Total quality management (TQM) – Quản lý chất lượng toàn diện
- Six Sigma – Sáu Sigma
- Lean manufacturing – Sản xuất gọn nhẹ
- ISO 9001 – Tiêu chuẩn ISO 9001
- Defect prevention – Phòng ngừa lỗi
- Process improvement – Cải tiến quy trình
- Root cause analysis – Phân tích nguyên nhân gốc rễ
- Quality policy – Chính sách chất lượng
- Quality objectives – Mục tiêu chất lượng
- Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
- Quality circle – Vòng tròn chất lượng
- Benchmarking – So sánh chuẩn
- Cost of quality – Chi phí chất lượng
- Pareto analysis – Phân tích Pareto
- Statistical process control (SPC) – Kiểm soát quy trình thống kê
- Failure mode and effects analysis (FMEA) – Phân tích mode và hiệu ứng của sự cố
- Corrective action – Hành động khắc phục
- Preventive action – Hành động phòng ngừa
- Quality audit – Kiểm toán chất lượng
- Control chart – Biểu đồ kiểm soát
- Conformance – Tuân thủ
- Non-conformance – Không tuân thủ
- Quality manual – Sổ tay chất lượng
- Documentation – Tài liệu
- Inspection – Kiểm tra
- Sampling – Lấy mẫu
- Reliability – Độ tin cậy
- Validity – Độ chính xác
- Accreditation – Cấp phép
- Calibration – Hiệu chuẩn
- Compliance – Tuân thủ
- Data analysis – Phân tích dữ liệu
- Quality function deployment (QFD) – Triển khai chức năng chất lượng
- Customer requirements – Yêu cầu của khách hàng
- Supplier quality management – Quản lý chất lượng nhà cung cấp
- Quality improvement plan – Kế hoạch cải tiến chất lượng
- Defect rate – Tỷ lệ lỗi
- Quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng
- Continuous assessment – Đánh giá liên tục
- Critical to quality (CTQ) – Quan trọng đối với chất lượng
- Process capability – Khả năng quy trình
- Quality metrics – Tiêu chí đánh giá chất lượng
- Quality management system (QMS) – Hệ thống quản lý chất lượng
- Key performance indicators (KPIs) – Chỉ số hiệu suất chính
- Performance measurement – Đo lường hiệu suất
- Cost-benefit analysis – Phân tích lợi ích chi phí
- Critical control point (CCP) – Điểm kiểm soát quan trọng
- Quality planning – Lập kế hoạch chất lượng
- Failure analysis – Phân tích sự cố
- Quality management principles – Nguyên tắc quản lý chất lượng
- Document control – Kiểm soát tài liệu
- Quality gap – Khoảng cách chất lượng
- Quality improvement team – Nhóm cải tiến chất lượng
- Risk management – Quản lý rủi ro
- Standard operating procedures (SOPs) – Quy trình hoạt động tiêu chuẩn
- Quality training – Đào tạo chất lượng
- Quality consciousness – Ý thức chất lượng
- Quality culture – Văn hóa chất lượng
- Quality costs – Chi phí chất lượng
- Quality evaluation – Đánh giá chất lượng
- Quality goals – Mục tiêu chất lượng
- Quality improvement process – Quy trình cải tiến chất lượng
- Quality management plan – Kế hoạch quản lý chất lượng
- Quality performance – Hiệu suất chất lượng
- Quality procedures – Thủ tục chất lượng
- Quality requirements – Yêu cầu chất lượng
- Quality strategy – Chiến lược chất lượng
- Quality team – Đội ngũ chất lượng
- Quality standards compliance – Tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng
- Quality objectives achievement – Đạt được mục tiêu chất lượng
- Quality management framework – Khung chất lượng
- Quality management techniques – Kỹ thuật quản lý chất lượng
- Quality management approach – Phương pháp quản lý chất lượng
- Quality management tools – Công cụ quản lý chất lượng
- Quality management principles – Nguyên tắc quản lý chất lượng
- Quality management framework – Khung chất lượng
- Quality management techniques – Kỹ thuật quản lý chất lượng
- Quality management approach – Phương pháp quản lý chất lượng
- Quality management tools – Công cụ quản lý chất lượng
- Quality management philosophy – Triết lý quản lý chất lượng
- Quality management theory – Lý thuyết quản lý chất lượng
- Quality management practices – Thực hành quản lý chất lượng
- Quality management framework – Khung chất lượng
- Quality management standards – Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
- Quality management techniques – Kỹ thuật quản lý chất lượng
- Quality management process – Quy trình quản lý chất lượng
- Quality management skills – Kỹ năng quản lý chất lượng
- Quality management responsibilities – Trách nhiệm quản lý chất lượng
- Quality management methods – Phương pháp quản lý chất lượng
- Quality management objectives – Mục tiêu quản lý chất lượng
- Quality management principles – Nguyên tắc quản lý chất lượng
- Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng
- Quality management techniques – Kỹ thuật quản lý chất lượng
- Quality management tools – Công cụ quản lý chất lượng
- Quality management approach – Phương pháp quản lý chất lượng
- Quality management process – Quy trình quản lý chất lượng
Sử dụng cụm từ vựng và từ vựng như thế nào?
Enhancing Organizational Excellence through Quality Management
Nâng cao Sự Xuất Sắc Tổ Chức thông qua Quản Lý Chất Lượng
In today’s fiercely competitive business landscape, quality management plays a pivotal role in ensuring the success and sustainability of organizations. With the relentless pursuit of excellence, companies strive to implement robust quality assurance and quality control mechanisms. Continuous improvement methodologies such as Total Quality Management (TQM) and Six Sigma have become indispensable tools in the pursuit of operational excellence.
Trong bối cảnh kinh doanh cạnh tranh gay gắt ngày nay, quản lý chất lượng đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo sự thành công và bền vững của các tổ chức. Với sự theo đuổi không ngừng của sự xuất sắc, các công ty cố gắng triển khai các cơ chế bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng mạnh mẽ. Các phương pháp cải tiến liên tục như Quản lý Chất Lượng Toàn Diện (TQM) và Sáu Sigma đã trở thành các công cụ không thể thiếu trong việc theo đuổi sự xuất sắc vận hành.
Central to quality management is the concept of customer satisfaction. By understanding and exceeding customer requirements, organizations can build lasting relationships and foster brand loyalty. Through benchmarking and Pareto analysis, companies identify areas for improvement and allocate resources effectively to address defect prevention and enhance process improvement.
Trung tâm của quản lý chất lượng là khái niệm về sự hài lòng của khách hàng. Bằng cách hiểu và vượt qua yêu cầu của khách hàng, các tổ chức có thể xây dựng mối quan hệ lâu dài và khuyến khích lòng trung thành với thương hiệu. Qua so sánh chuẩn và phân tích Pareto, các công ty xác định các lĩnh vực cần cải thiện và phân bổ tài nguyên một cách hiệu quả để định đối phó với phòng ngừa lỗi và nâng cao quy trình cải tiến.
Moreover, adherence to ISO 9001 standards ensures conformance to internationally recognized benchmarks, instilling confidence in customers and stakeholders alike. Quality audits and statistical process control (SPC) further reinforce the commitment to delivering products and services of the highest caliber.
Hơn nữa, việc tuân thủ các tiêu chuẩn ISO 9001 đảm bảo tuân thủ các chỉ số được công nhận quốc tế, gieo niềm tin vào khách hàng và các bên liên quan. Kiểm toán chất lượng và kiểm soát quy trình thống kê (SPC) càng củng cố cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ có chất lượng tốt nhất.
However, achieving quality excellence is not without its challenges. Organizations must navigate the intricacies of cost of quality while ensuring that quality standards are upheld at every stage of the production process. Root cause analysis and failure mode and effects analysis (FMEA) are indispensable tools in identifying underlying issues and implementing corrective actions and preventive actions.
Tuy nhiên, đạt được sự xuất sắc chất lượng không phải là điều dễ dàng. Các tổ chức phải điều hướng qua các vấn đề phức tạp của chi phí chất lượng trong khi đảm bảo rằng tiêu chuẩn chất lượng được duy trì ở mọi giai đoạn của quy trình sản xuất. Phân tích nguyên nhân gốc rễ và phân tích mode và hiệu ứng của sự cố (FMEA) là những công cụ không thể thiếu trong việc xác định các vấn đề cơ bản và thực hiện các hành động khắc phục và hành động phòng ngừa.
To foster a culture of quality consciousness, companies invest in quality training programs and empower quality improvement teams to drive continuous assessment and performance measurement initiatives. By integrating quality management principles into the fabric of the organization, companies can cultivate a quality culture where quality objectives are not just met but exceeded.
Để thúc đẩy một văn hóa ý thức chất lượng, các công ty đầu tư vào các chương trình đào tạo chất lượng và ủy quyền cho nhóm cải tiến chất lượng để thúc đẩy đánh giá liên tục và các hoạt động đo lường hiệu suất. Bằng cách tích hợp các nguyên tắc quản lý chất lượng vào cấu trúc của tổ chức, các công ty có thể tạo ra một văn hóa chất lượng nơi mục tiêu chất lượng không chỉ được đạt mà còn được vượt qua.
In conclusion, quality management serves as the cornerstone of organizational excellence. By embracing quality management principles and leveraging quality management tools and techniques, organizations can embark on a journey of continuous improvement and risk management, ultimately propelling them towards unparalleled success in the global marketplace.
Tóm lại, quản lý chất lượng đóng vai trò là nền tảng của sự xuất sắc tổ chức. Bằng cách ôm trọn các nguyên tắc quản lý chất lượng và tận dụng các công cụ và kỹ thuật quản lý chất lượng, các tổ chức có thể bắt đầu một hành trình của cải tiến liên tục và quản lý rủi ro, cuối cùng đưa họ tới sự thành công vượt trội trong thị trường toàn cầu.
Bài tập
- In today’s business landscape, quality management plays a __________ role in ensuring organizational success.
- Continuous improvement methodologies such as Total Quality Management (TQM) and Six Sigma focus on driving __________ within organizations.
- Benchmarking and Pareto analysis help identify areas for __________ within the production process.
- Adherence to ISO 9001 standards ensures __________ to internationally recognized benchmarks.
- Quality audits and statistical process control (SPC) reinforce the commitment to delivering products and services of the highest __________.
- Organizations must navigate the intricacies of __________ while upholding quality standards.
- Root cause analysis and failure mode and effects analysis (FMEA) are indispensable tools in identifying underlying __________.
- Quality training programs empower teams to drive continuous __________ initiatives.
- By integrating quality management principles, companies can cultivate a culture of quality __________.
- Quality objectives should not just be met but __________ within organizations.
- __________ plays a pivotal role in fostering brand loyalty and customer satisfaction.
- Six Sigma focuses on minimizing __________ and maximizing efficiency within processes.
- __________ ensures that products and services meet customer expectations.
- Cost of quality analysis helps organizations understand the __________ associated with maintaining high standards.
- Quality improvement teams are tasked with driving __________ initiatives within organizations.
- Quality audits are conducted to ensure __________ to established standards.
- Process improvement methodologies aim to enhance __________ and efficiency.
- Customer satisfaction is a key __________ of quality management efforts.
- Continuous assessment helps organizations identify areas for __________ within their operations.
- Quality management principles serve as the foundation for building a culture of __________ within organizations.
Đáp án
- pivotal
- excellence
- improvement
- conformance
- quality
- cost of quality
- issues
- assessment
- consciousness
- exceeded
- Customer satisfaction
- defects
- Quality assurance
- costs
- improvement
- compliance
- effectiveness
- component
- enhancement
- quality
(còn tiếp)
Đọc thêm bài trước: 100 câu tiếng Anh thuật ngữ nghề Tư vấn Tài Chính.