Học tiếng anh giao tiếp cùng giáo viên ielts 8.0+, giáo viên bản xứ & phương pháp shadowing

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ nâng cao: Các trường hợp đặc biệt và phức tạp
13-su-hoa-hop-giua-chu-ngu-va-dong-tu-nang-cao

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh có thể trở nên phức tạp trong nhiều trường hợp đặc biệt.

1. Chủ ngữ là các danh từ tập hợp (Collective Nouns)

  • Chủ ngữ được coi là số ít: Khi các danh từ tập hợp (group, team, audience, family, etc.) được coi là một đơn vị.
    • Ví dụ: “The team is winning the match.”
  • Chủ ngữ được coi là số nhiều: Khi các danh từ tập hợp được coi là các cá nhân hoặc đơn vị riêng biệt.
    • Ví dụ: “The team are arguing among themselves.”

2. Chủ ngữ là các danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)

  • Danh từ không đếm được thường được coi là số ít.
    • Ví dụ: “Information is important.”

3. Chủ ngữ có nhiều phần (Compound Subjects)

  • Chủ ngữ nối bằng “and”: Thường đi kèm với động từ số nhiều.
    • Ví dụ: “My friend and my brother are coming.”
  • Chủ ngữ nối bằng “or” hoặc “nor”: Động từ thường được hòa hợp với phần chủ ngữ gần nhất.
    • Ví dụ: “Either the teacher or the students are responsible.”

4. Chủ ngữ là các số liệu (Numbers and Quantities)

  • Số lượng lớn: Khi số lượng được coi là đơn vị, động từ thường ở dạng số ít.
    • Ví dụ: “Ten dollars is not enough.”
  • Số lượng nhỏ hoặc cụ thể: Khi số lượng được coi là các cá nhân riêng biệt, động từ có thể ở dạng số nhiều.
    • Ví dụ: “Five years have passed.”

5. Chủ ngữ là các danh từ chỉ thời gian, khoảng cách, trọng lượng, hoặc số lượng

  • Danh từ chỉ thời gian, khoảng cách, trọng lượng: Thường được coi là số ít khi chúng diễn tả một đơn vị.
    • Ví dụ: “Five miles is a long distance.”

6. Chủ ngữ là các danh từ hoặc cụm danh từ phức tạp (Complex Nouns or Phrases)

  • Danh từ đứng trước danh từ: Động từ hòa hợp với danh từ chính.
    • Ví dụ: “The quality of the products is improving.”

7. Chủ ngữ là các mệnh đề hoặc động từ nguyên mẫu (Infinitives and Gerunds)

  • Động từ nguyên mẫu (Infinitives): Khi chủ ngữ là động từ nguyên mẫu, động từ chính thường ở dạng số ít.
    • Ví dụ: “To swim in the ocean is my dream.”
  • Danh động từ (Gerunds): Khi chủ ngữ là danh động từ, động từ chính cũng thường ở dạng số ít.
    • Ví dụ: “Swimming in the ocean is my favorite activity.”

8. Chủ ngữ là các cụm từ chỉ số lượng, mức độ (Quantitative Phrases)

  • Cụm từ chỉ số lượng: Động từ hòa hợp với danh từ đứng sau cụm từ.
    • Ví dụ: “A number of students are missing.”
    • Ví dụ: “The number of students is decreasing.”

9. Chủ ngữ là các danh từ ghép (Compound Nouns)

  • Danh từ ghép có nghĩa là một đơn vị: Động từ thường ở dạng số ít.
    • Ví dụ: “The toothpaste and brush is on the counter.”
  • Danh từ ghép có nghĩa là nhiều đơn vị: Động từ có thể ở dạng số nhiều.
    • Ví dụ: “The high and low notes are hard to reach.”

10. Chủ ngữ là các cụm danh từ với “with,” “along with,” “as well as,” và “including”

  • Các cụm danh từ với “with,” “along with,” “as well as”: Động từ thường hòa hợp với chủ ngữ chính.
    • Ví dụ: “The CEO, along with his assistants, is at the meeting.”
  • Cụm danh từ với “including”: Động từ thường hòa hợp với danh từ chính.
    • Ví dụ: “The team, including the coach, is excited.”

11. Chủ ngữ là các danh từ dạng số ít nhưng có nghĩa số nhiều

  • Danh từ như “news,” “mathematics,” “physics”: Mặc dù về hình thức là số ít, nhưng thường được coi là số ít khi hòa hợp với động từ.
    • Ví dụ: “The news is on TV.”

Ví dụ nâng cao:

  • “Neither the manager nor the employees are aware of the new policy.”
  • “The amount of time and effort has paid off.”

Các quy tắc này có thể thay đổi tùy vào ngữ cảnh và ý nghĩa cụ thể của câu. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh đòi hỏi phải chú ý đến các yếu tố ngữ nghĩa và ngữ pháp để đảm bảo câu đúng và dễ hiểu.

Bài tập

  1. Neither the teacher nor the students ______ about the changes.
  2. The team ______ working hard on the project.
  3. The number of books on the shelf ______ impressive.
  4. Five dollars ______ enough for the ticket.
  5. The committee ______ made its decision.
  6. A number of students ______ absent today.
  7. The news ______ very surprising.
  8. The data ______ being analyzed by the researchers.
  9. The family ______ planning a vacation next month.
  10. Either the teacher or the students ______ made a mistake.
  11. The box of chocolates ______ on the table.
  12. His collection of stamps ______ quite valuable.
  13. The glasses ______ on the table.
  14. Each of the players ______ a new uniform.
  15. Neither the manager nor his assistants ______ the details.
  16. The jury ______ deliberating on the case.
  17. The pair of shoes ______ very expensive.
  18. The company ______ announced its new policy.
  19. The teacher, along with her students, ______ excited.
  20. The team ______ winning the game.
  21. A series of books ______ on display in the library.
  22. The herd of cattle ______ grazing in the field.
  23. The book on the shelf ______ to my sister.
  24. The furniture ______ old but still functional.
  25. None of the cake ______ left after the party.
  26. The couple ______ celebrating their anniversary.
  27. The information ______ provided by the expert.
  28. The list of items ______ on the desk.
  29. The staff ______ working overtime this week.
  30. The professor, along with her assistant, ______ here.
  31. The pair of jeans ______ him perfectly.
  32. The police ______ investigating the case.
  33. The army ______ stationed near the border.
  34. Each of the students ______ a different project.
  35. The number of errors in the report ______ surprising.
  36. Neither the book nor the pen ______ on the desk.
  37. The artist, together with his team, ______ preparing for the exhibition.
  38. The amount of time you spend ______ crucial to your success.
  39. The conference ______ scheduled for next week.
  40. The crew ______ completed the repairs.
  41. The team ______ confident about the results.
  42. A pair of shoes ______ left in the hallway.
  43. The committee ______ meeting this afternoon.
  44. The bouquet of flowers ______ beautiful.
  45. The collection of rare coins ______ impressive.
  46. The number of people at the event ______ quite large.
  47. The team ______ having a meeting later today.
  48. The book on the table ______ to John.
  49. The equipment ______ in good condition.
  50. Each student ______ a unique talent.
  51. Neither the cat nor the dog ______ allowed in the room.
  52. The group ______ traveling to the conference together.
  53. The pile of documents ______ on the desk.
  54. The staff ______ preparing for the big event.
  55. The number of new applicants ______ increasing.
  56. The player and coach ______ at the game.
  57. The family ______ decided to move to a new house.
  58. A series of lectures ______ scheduled for this month.
  59. The couple ______ planning their wedding.
  60. The manager, along with his assistant, ______ at the meeting.
  61. The number of guests ______ uncertain at this point.
  62. The pair of gloves ______ missing.
  63. The committee members ______ all present.
  64. The number of students in the class ______ decreased.
  65. The pack of cards ______ on the table.
  66. The choir ______ performing at the concert tonight.
  67. The piece of cake ______ delicious.
  68. The company ______ introduced new software.
  69. The information ______ delivered by email.
  70. The class ______ taking an exam next week.
  71. The pair of glasses ______ on the shelf.
  72. The people in the room ______ chatting loudly.
  73. Each of the employees ______ a different role.
  74. The team members ______ getting along well.
  75. The committee ______ still discussing the proposal.
  76. The group of friends ______ going to the movie.
  77. The number of books on the shelf ______ impressive.
  78. The work ______ being reviewed by the supervisor.
  79. Neither the director nor the actors ______ ready for the show.
  80. The bag of groceries ______ heavy.
  81. The class ______ finished their project.
  82. The number of issues ______ growing.
  83. The company’s performance ______ improved.
  84. The collection of stamps ______ valuable.
  85. The group ______ meeting later today.
  86. The number of students in the class ______ fluctuating.
  87. The team ______ celebrating their victory.
  88. Each of the houses ______ its own style.
  89. The book and the pen ______ on the desk.
  90. The series of meetings ______ productive.
  91. The police ______ investigating the incident.
  92. The teacher and the students ______ happy with the results.
  93. The pack of wolves ______ hunting in the forest.
  94. The team ______ completed the task.
  95. The group of employees ______ working on a new project.
  96. The collection of paintings ______ impressive.
  97. The number of participants ______ increasing.
  98. The series of tests ______ challenging.
  99. The team ______ confident about the results.
  100. The number of visitors ______ higher this year.

Đáp án

  1. know
  2. is
  3. is
  4. is
  5. has
  6. are
  7. is
  8. is
  9. is
  10. has
  11. was
  12. is
  13. are
  14. has
  15. know
  16. is
  17. is
  18. has
  19. was
  20. is
  21. is
  22. is
  23. belongs
  24. is
  25. was
  26. are
  27. was
  28. is
  29. are
  30. is
  31. fits
  32. are
  33. is
  34. has
  35. was
  36. is
  37. is
  38. is
  39. is
  40. has
  41. are
  42. were
  43. is
  44. was
  45. is
  46. was
  47. is
  48. belongs
  49. is
  50. has
  51. are
  52. is
  53. was
  54. is
  55. is
  56. were
  57. has
  58. were
  59. are
  60. were
  61. is
  62. is
  63. are
  64. has
  65. is
  66. is
  67. was
  68. has
  69. was
  70. is
  71. are
  72. are
  73. has
  74. are
  75. is
  76. are
  77. is
  78. is
  79. are
  80. was
  81. has
  82. is
  83. has
  84. was
  85. is
  86. is
  87. are
  88. has
  89. are
  90. were
  91. are
  92. is
  93. are
  94. were
  95. are
  96. is
đăng ký nhận tư vấn và ưu đãi
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ