Học tiếng anh giao tiếp cùng giáo viên ielts 8.0+, giáo viên bản xứ & phương pháp shadowing

Các trường hợp đặc biệt với danh từ số nhiều
cac-truong-hop-dac-biet-voi-danh-tu-so-nhieu

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ là một phần quan trọng trong việc sử dụng tiếng Anh chính xác.

1. Danh từ số nhiều và động từ số nhiều

Khi chủ ngữ là một danh từ số nhiều, động từ phải ở dạng số nhiều:

  • Ví dụ: The students are studying in the library.
  • Giải thích: “Students” là danh từ số nhiều, vì vậy động từ “are” cũng phải ở dạng số nhiều.

2. Danh từ tập hợp (Collective Nouns)

Danh từ tập hợp như “team,” “group,” “family,” thường có thể dùng với động từ số ít hoặc số nhiều, tùy thuộc vào việc bạn xem chúng như một đơn vị hay một nhóm cá nhân:

  • Ví dụ 1: The team is winning the match. (Xem “team” như một đơn vị)
  • Ví dụ 2: The team are discussing their strategies. (Xem “team” như các cá nhân trong nhóm)

3. Danh từ kết hợp (Compound Nouns)

Khi danh từ kết hợp, động từ thường theo dạng số ít nếu danh từ kết hợp chỉ một đơn vị, và số nhiều nếu nó chỉ nhiều đơn vị:

  • Ví dụ 1: The writer and editor is meeting today. (Một cá nhân đảm nhiệm hai vai trò)
  • Ví dụ 2: The writer and the editor are meeting today. (Hai cá nhân khác nhau)

4. Danh từ chỉ nhóm người hoặc sự vật có dạng số nhiều

Một số danh từ chỉ nhóm người hoặc sự vật, dù có vẻ như là số nhiều, nhưng thực ra được coi là số ít:

  • Ví dụ: The news is on at six o’clock. (“News” là danh từ không đếm được, xem như số ít)
  • Ví dụ: Mathematics is my favorite subject. (“Mathematics” là danh từ không đếm được, xem như số ít)

5. Danh từ số nhiều với các mạo từ hoặc giới từ

Khi có mạo từ “the” hoặc giới từ trước danh từ số nhiều, động từ thường vẫn ở dạng số nhiều:

  • Ví dụ: The books are on the table.
  • Ví dụ: The dogs were barking loudly.

6. Danh từ tập hợp có bổ nghĩa

Nếu danh từ tập hợp có một bổ nghĩa theo sau, động từ sẽ phù hợp với danh từ chính:

  • Ví dụ: The group of students is waiting outside. (“Group” là danh từ tập hợp, “students” là bổ nghĩa nhưng không ảnh hưởng đến động từ)

7. Danh từ số nhiều với số lượng cụ thể

Danh từ số nhiều đi với các số lượng cụ thể thường dùng động từ số ít nếu chủ ngữ là danh từ đơn lẻ:

  • Ví dụ: Twenty dollars is not enough for the ticket.

8. Danh từ không đếm được

Danh từ không đếm được dù có dạng số nhiều về mặt hình thức (như “news,” “information”) vẫn sử dụng động từ số ít:

  • Ví dụ: The information is accurate.

Bài tập

  1. The team of scientists _____ working on a new project.
  2. The news _____ very interesting today.
  3. The books on the shelf _____ collected by the librarian.
  4. The company _____ expanding its operations overseas.
  5. The group of children _____ playing in the park.
  6. The data _____ being analyzed by the researchers.
  7. The committee _____ reached a decision.
  8. The staff _____ required to attend the meeting.
  9. The pair of shoes _____ on sale this week.
  10. The family _____ going on vacation next month.
  11. The police _____ investigating the crime scene.
  12. The team _____ preparing for the championship game.
  13. The furniture _____ delivered yesterday.
  14. The group _____ decided to cancel the event.
  15. The company _____ been very successful this year.
  16. The collection of antiques _____ impressive.
  17. The audience _____ clapping loudly.
  18. The package _____ delivered to the wrong address.
  19. The pair of gloves _____ missing from the drawer.
  20. The government _____ considering new policies.
  21. The list of names _____ on the bulletin board.
  22. The orchestra _____ been practicing for weeks.
  23. The bread and butter _____ on the table.
  24. The team _____ very excited about the new project.
  25. The student _____ late for the exam.
  26. The information _____ correct.
  27. The workers _____ on strike today.
  28. The number of participants _____ higher than expected.
  29. The news _____ not yet confirmed.
  30. The audience _____ been waiting for an hour.
  31. The collection _____ displayed in the museum.
  32. The crew _____ ready for the journey.
  33. The artist and the sculptor _____ presenting their work.
  34. The team of engineers _____ developing a new technology.
  35. The series _____ been very popular this season.
  36. The pair of socks _____ in the laundry basket.
  37. The data _____ stored securely.
  38. The family _____ happy with the new house.
  39. The books on the shelf _____ dusted regularly.
  40. The class _____ taking a break now.
  41. The staff members _____ all experienced professionals.
  42. The family _____ planning a reunion.
  43. The group of volunteers _____ helping at the event.
  44. The list of candidates _____ available online.
  45. The police _____ investigating the recent theft.
  46. The furniture _____ assembled yesterday.
  47. The teacher and the student _____ discussing the project.
  48. The news _____ just arrived.
  49. The band _____ performing at the concert tonight.
  50. The couple _____ celebrating their anniversary.
  51. The team _____ completed the task.
  52. The pair of tickets _____ for the concert.
  53. The office _____ closed for the holiday.
  54. The series of lectures _____ been very informative.
  55. The workers _____ very skilled at their jobs.
  56. The list _____ being updated regularly.
  57. The family _____ enjoying their vacation.
  58. The committee _____ discussing the new proposal.
  59. The library _____ open until late tonight.
  60. The group of students _____ very attentive.
  61. The magazine _____ published monthly.
  62. The books _____ returned to the library.
  63. The orchestra _____ practicing all week.
  64. The information _____ being processed now.
  65. The company _____ known for its innovation.
  66. The team _____ working on a new product line.
  67. The collection of stamps _____ valuable.
  68. The class _____ finished their assignment.
  69. The shoes _____ on display in the store window.
  70. The research _____ ongoing.
  71. The news _____ spread quickly.
  72. The project _____ almost complete.
  73. The staff _____ preparing for the presentation.
  74. The group _____ delighted with the results.
  75. The data _____ available on the website.
  76. The series _____ set in the 19th century.
  77. The team _____ competing in the finals.
  78. The package _____ damaged in transit.
  79. The books _____ on the desk.
  80. The company _____ announced its new policy.
  81. The pair of scissors _____ on the table.
  82. The restaurant _____ known for its excellent service.
  83. The artist _____ showcasing their latest work.
  84. The data _____ collected over several months.
  85. The band _____ released a new album.
  86. The furniture _____ very modern.
  87. The committee _____ reached an agreement.
  88. The staff _____ working hard to meet the deadline.
  89. The team _____ completed their training.
  90. The audience _____ thrilled by the performance.
  91. The student _____ preparing for the exam.
  92. The news _____ expected to be announced soon.
  93. The workers _____ praised for their efforts.
  94. The group _____ making final preparations.
  95. The office _____ renovated recently.
  96. The library _____ being reorganized.
  97. The collection _____ displayed at the gallery.
  98. The class _____ participating in the competition.
  99. The series _____ coming to an end.
  100. The documents _____ filed correctly.

Đáp án

  1. is
  2. is
  3. were
  4. is
  5. are
  6. is
  7. has
  8. are
  9. are
  10. are
  11. are
  12. are
  13. was
  14. has
  15. has
  16. is
  17. are
  18. was
  19. is
  20. is
  21. is
  22. has
  23. is
  24. are
  25. is
  26. is
  27. are
  28. is
  29. has
  30. have
  31. is
  32. is
  33. are
  34. are
  35. has
  36. are
  37. is
  38. are
  39. are
  40. is
  41. are
  42. are
  43. are
  44. is
  45. are
  46. was
  47. are
  48. has
  49. are
  50. are
  51. has
  52. are
  53. is
  54. has
  55. are
  56. is
  57. are
  58. is
  59. is
  60. are
  61. is
  62. were
  63. has
  64. is
  65. is
  66. are
  67. is
  68. have
  69. are
  70. is
  71. has
  72. is
  73. are
  74. are
  75. is
  76. is
  77. are
  78. was
  79. are
  80. has
  81. are
  82. is
  83. is
  84. was
  85. has
  86. is
  87. has
  88. are
  89. have
  90. are
  91. is
  92. is
  93. were
  94. are
  95. was
  96. is
  97. is
  98. are
  99. is
  100. were
đăng ký nhận tư vấn và ưu đãi
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ