Học tiếng anh giao tiếp cùng giáo viên ielts 8.0+, giáo viên bản xứ & phương pháp shadowing

Cụm danh từ (noun phrase)
cum-danh-tu-noun-phrase

Cụm danh từ (noun phrase) là một thành phần quan trọng trong câu tiếng Anh, giúp cung cấp thông tin chi tiết và rõ ràng hơn về danh từ chính. Việc sử dụng cụm danh từ phức tạp không chỉ làm câu văn trở nên phong phú mà còn giúp người viết truyền đạt ý tưởng một cách chính xác và hiệu quả.

Cụm Danh Từ Là Gì?

Cụm danh từ là một nhóm từ được cấu thành từ một danh từ chính và các từ khác bổ sung thông tin cho danh từ chính đó. Các từ bổ sung có thể bao gồm:

  • Tính từ (adjective): Những từ này mô tả hoặc định nghĩa danh từ chính. Ví dụ: “the beautiful garden” (khu vườn đẹp).
  • Tính từ sở hữu (possessive adjective): Cho biết sự sở hữu. Ví dụ: “my friend’s car” (xe của bạn tôi).
  • Đại từ quan hệ (relative pronoun): Kết nối thông tin bổ sung. Ví dụ: “the book that I read” (quyển sách mà tôi đã đọc).
  • Giới từ và cụm giới từ (preposition and prepositional phrase): Mô tả mối quan hệ không gian, thời gian, hoặc cách thức. Ví dụ: “the man in the blue shirt” (người đàn ông mặc áo xanh).

Cấu Trúc Cụm Danh Từ Phức Tạp

Cụm danh từ phức tạp có thể bao gồm nhiều thành phần bổ sung, làm cho danh từ chính được mô tả chi tiết hơn. Dưới đây là một số ví dụ:

  1. Tính Từ và Giới Từ
    • Ví dụ: “the old house on the hill” (ngôi nhà cũ trên đồi).
    • Trong câu: “We visited the old house on the hill last summer.” (Chúng tôi đã thăm ngôi nhà cũ trên đồi vào mùa hè năm ngoái.)
  2. Đại Từ Quan Hệ
    • Ví dụ: “the book that you lent me” (quyển sách mà bạn đã cho tôi mượn).
    • Trong câu: “I finally finished the book that you lent me.” (Tôi cuối cùng đã đọc xong quyển sách mà bạn đã cho tôi mượn.)
  3. Tính Từ Sở Hữu và Giới Từ
    • Ví dụ: “my brother’s friend from school” (bạn của anh trai tôi từ trường học).
    • Trong câu: “My brother’s friend from school is visiting us this weekend.” (Bạn của anh trai tôi từ trường học sẽ đến thăm chúng tôi vào cuối tuần này.)

Lợi Ích Của Việc Sử Dụng Cụm Danh Từ Phức Tạp

  • Tăng Độ Chi Tiết và Rõ Ràng: Cụm danh từ phức tạp giúp mô tả chính xác hơn về danh từ, giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh và chi tiết.
  • Tạo Sự Phong Phú Cho Văn Bản: Sử dụng cụm danh từ phức tạp làm cho câu văn trở nên phong phú và đa dạng hơn.
  • Tránh Lặp Lại: Thay vì lặp lại nhiều câu đơn giản, cụm danh từ phức tạp cho phép gói gọn nhiều thông tin vào một câu, làm văn bản mạch lạc và súc tích hơn.

Việc sử dụng cụm danh từ phức tạp là một kỹ năng quan trọng trong việc viết tiếng Anh. Nó không chỉ giúp văn bản trở nên chi tiết và rõ ràng hơn mà còn tạo sự phong phú và hấp dẫn cho người đọc. Khi luyện tập và áp dụng một cách hiệu quả, cụm danh từ phức tạp sẽ giúp bạn truyền đạt ý tưởng một cách chính xác và tinh tế hơn.

Dưới đây là 50 câu bài tập dạng gap filling liên quan đến việc sử dụng cụm danh từ phức tạp trong câu tiếng Anh.

  1. She found the __________ (old book) in the attic.
  2. The __________ (beautiful garden) is behind the house.
  3. I met __________ (the man) at the party.
  4. __________ (The woman) is my neighbor.
  5. We visited __________ (the house) last summer.
  6. He bought __________ (a new car) last week.
  7. They are planning to renovate __________ (the old mansion).
  8. __________ (Her sister) is a talented musician.
  9. The __________ (book that I borrowed) was very interesting.
  10. __________ (The painting) was displayed in the museum.
  11. __________ (The children playing) in the park look happy.
  12. She wore __________ (a dress) to the event.
  13. __________ (The project) will be completed soon.
  14. He is __________ (a man with a big heart).
  15. __________ (The house by the lake) is very peaceful.
  16. She talked about __________ (her experiences) in the meeting.
  17. The __________ (recipe you shared) was delicious.
  18. __________ (The boy in the red shirt) is my brother.
  19. We saw __________ (a movie) last night.
  20. __________ (The flowers) are blooming beautifully.
  21. He gave her __________ (a gift).
  22. __________ (The book on the shelf) is mine.
  23. The __________ (report submitted) was well-written.
  24. She loves __________ (the songs) from that album.
  25. They enjoyed __________ (the meal) prepared by the chef.
  26. The __________ (cat sleeping) on the couch is cute.
  27. __________ (The man driving the car) is my uncle.
  28. She completed __________ (the assignment) on time.
  29. __________ (The girl with the curly hair) is my friend.
  30. We explored __________ (the city) during our trip.
  31. __________ (The music) is very soothing.
  32. He explained __________ (the plan) in detail.
  33. __________ (The boy reading a book) is very studious.
  34. She admired __________ (the painting) in the gallery.
  35. They visited __________ (the old church) on Sunday.
  36. __________ (The man with the suitcase) looks important.
  37. She is wearing __________ (a necklace).
  38. __________ (The sunset) was breathtaking.
  39. We enjoyed __________ (the concert) last night.
  40. __________ (The garden) is full of flowers.
  41. He found __________ (a wallet).
  42. __________ (The student studying) in the library is dedicated.
  43. She shared __________ (her story) with us.
  44. __________ (The house on the hill) has a great view.
  45. They are organizing __________ (a party).
  46. __________ (The woman with the hat) is a celebrity.
  47. He appreciates __________ (the support) from his friends.
  48. __________ (The road) is under construction.
  49. She discovered __________ (a new restaurant).
  50. __________ (The dog barking) is very loud.

Dưới đây là các câu bài tập cùng với đáp án được bôi đậm:

  1. She found the old book in the attic.
  2. The beautiful garden is behind the house.
  3. I met the man at the party.
  4. The woman is my neighbor.
  5. We visited the house last summer.
  6. He bought a new car last week.
  7. They are planning to renovate the old mansion.
  8. Her sister is a talented musician.
  9. The book that I borrowed was very interesting.
  10. The painting was displayed in the museum.
  11. The children playing in the park look happy.
  12. She wore a dress to the event.
  13. The project will be completed soon.
  14. He is a man with a big heart.
  15. The house by the lake is very peaceful.
  16. She talked about her experiences in the meeting.
  17. The recipe you shared was delicious.
  18. The boy in the red shirt is my brother.
  19. We saw a movie last night.
  20. The flowers are blooming beautifully.
  21. He gave her a gift.
  22. The book on the shelf is mine.
  23. The report submitted was well-written.
  24. She loves the songs from that album.
  25. They enjoyed the meal prepared by the chef.
  26. The cat sleeping on the couch is cute.
  27. The man driving the car is my uncle.
  28. She completed the assignment on time.
  29. The girl with the curly hair is my friend.
  30. We explored the city during our trip.
  31. The music is very soothing.
  32. He explained the plan in detail.
  33. The boy reading a book is very studious.
  34. She admired the painting in the gallery.
  35. They visited the old church on Sunday.
  36. The man with the suitcase looks important.
  37. She is wearing a necklace.
  38. The sunset was breathtaking.
  39. We enjoyed the concert last night.
  40. The garden is full of flowers.
  41. He found a wallet.
  42. The student studying in the library is dedicated.
  43. She shared her story with us.
  44. The house on the hill has a great view.
  45. They are organizing a party.
  46. The woman with the hat is a celebrity.
  47. He appreciates the support from his friends.
  48. The road is under construction.
  49. She discovered a new restaurant.
  50. The dog barking is very loud
đăng ký nhận tư vấn và ưu đãi
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ