Học tiếng anh giao tiếp cùng giáo viên ielts 8.0+, giáo viên bản xứ & phương pháp shadowing

Động từ khuyết thiếu nâng cao: Sử dụng các động từ khuyết thiếu phức tạp như “ought to”, “shall”
5-dong-tu-khuyet-thieu-nang-cao

Động từ khuyết thiếu (modal verbs) là những từ giúp diễn tả khả năng, sự cần thiết, nghĩa vụ, hay ý định. Trong tiếng Anh, ngoài những động từ khuyết thiếu cơ bản như “can,” “could,” “will,” và “would,” còn có các động từ khuyết thiếu nâng cao như “ought to” và “shall.”

Lý thuyết sử dụng Ought to và Shall

1. Ought to

“Ought to” thường được dùng để diễn tả nghĩa vụ hoặc sự cần thiết phải làm gì, tương tự như “should.” Đây là cách dùng có phần chính thức hơn và thường gợi ý sự khuyên bảo mạnh mẽ.

  • Nghĩa vụ hoặc sự cần thiết:
    • “You ought to see a doctor.” (Bạn nên đi khám bác sĩ.)
    • “We ought to help those in need.” (Chúng ta nên giúp đỡ những người cần.)
  • Lời khuyên:
    • “He ought to apologize for his mistake.” (Anh ấy nên xin lỗi vì lỗi của mình.)

2. Shall

“Shall” chủ yếu được dùng trong tiếng Anh British và ít phổ biến hơn trong tiếng Anh American. “Shall” thường được dùng để diễn tả sự quyết tâm hoặc ý định, đặc biệt trong các câu hỏi trang trọng hoặc luật lệ.

  • Ý định hoặc quyết tâm (dùng với “I” hoặc “we”):
    • “I shall return before noon.” (Tôi sẽ trở lại trước buổi trưa.)
    • “We shall overcome this challenge.” (Chúng ta sẽ vượt qua thử thách này.)
  • Đề xuất hoặc yêu cầu (dùng trong câu hỏi trang trọng):
    • “Shall we dance?” (Chúng ta khiêu vũ nhé?)
    • “Shall I open the window?” (Tôi có nên mở cửa sổ không?)

Bài tập

Động từ khuyết thiếu (modal verbs) là những từ giúp diễn tả khả năng, sự cần thiết, nghĩa vụ, hay ý định. Trong tiếng Anh, ngoài những động từ khuyết thiếu cơ bản như “can,” “could,” “will,” và “would,” còn có các động từ khuyết thiếu nâng cao như “ought to” và “shall.” Dưới đây là cách sử dụng chúng:

1. Ought to

“Ought to” thường được dùng để diễn tả nghĩa vụ hoặc sự cần thiết phải làm gì, tương tự như “should.” Đây là cách dùng có phần chính thức hơn và thường gợi ý sự khuyên bảo mạnh mẽ.

  • Nghĩa vụ hoặc sự cần thiết:
    • “You ought to see a doctor.” (Bạn nên đi khám bác sĩ.)
    • “We ought to help those in need.” (Chúng ta nên giúp đỡ những người cần.)
  • Lời khuyên:
    • “He ought to apologize for his mistake.” (Anh ấy nên xin lỗi vì lỗi của mình.)

2. Shall

“Shall” chủ yếu được dùng trong tiếng Anh British và ít phổ biến hơn trong tiếng Anh American. “Shall” thường được dùng để diễn tả sự quyết tâm hoặc ý định, đặc biệt trong các câu hỏi trang trọng hoặc luật lệ.

  • Ý định hoặc quyết tâm (dùng với “I” hoặc “we”):
    • “I shall return before noon.” (Tôi sẽ trở lại trước buổi trưa.)
    • “We shall overcome this challenge.” (Chúng ta sẽ vượt qua thử thách này.)
  • Đề xuất hoặc yêu cầu (dùng trong câu hỏi trang trọng):
    • “Shall we dance?” (Chúng ta khiêu vũ nhé?)
    • “Shall I open the window?” (Tôi có nên mở cửa sổ không?)

Bài tập

  1. You ___ finish your homework before going out.
  2. We ___ call them as soon as possible.
  3. She ___ apologize for her mistake.
  4. They ___ be here by now.
  5. He ___ have asked for help if he needed it.
  6. I ___ see a dentist about this toothache.
  7. You ___ be more careful with your words.
  8. We ___ meet at the station at 6 PM.
  9. They ___ go on a trip this summer.
  10. She ___ have known better than to trust him.
  11. I ___ explain the situation to them.
  12. You ___ consider all the options before making a decision.
  13. We ___ finish this project by the end of the week.
  14. Shall we ___ have dinner together tonight?
  15. He ___ not forget to bring the tickets.
  16. She ___ have told us about the change in plans.
  17. You ___ wear a suit to the interview.
  18. They ___ help those less fortunate.
  19. I ___ think carefully before making this choice.
  20. We ___ take a break and rest for a while.
  21. Shall I ___ open the window for some fresh air?
  22. He ___ try to solve the problem on his own.
  23. You ___ report any suspicious activities immediately.
  24. We ___ call the meeting to order.
  25. She ___ have been more considerate of your feelings.
  26. They ___ attend the conference next week.
  27. I ___ go to the bank before it closes.
  28. Shall we ___ proceed with the next step?
  29. You ___ inform me about any updates.
  30. He ___ take part in the team-building activities.
  31. She ___ have been more careful with her spending.
  32. We ___ help each other during difficult times.
  33. They ___ bring their own lunch tomorrow.
  34. Shall we ___ discuss the matter further?
  35. You ___ finish your report before the deadline.
  36. He ___ not take unnecessary risks.
  37. She ___ have checked the facts before publishing.
  38. We ___ work together to achieve our goals.
  39. Shall I ___ assist you with that task?
  40. You ___ be on time for your appointment.
  41. They ___ follow the instructions closely.
  42. He ___ have realized the importance of the project.
  43. We ___ make a decision by the end of today.
  44. Shall we ___ go for a walk in the park?
  45. You ___ handle this situation with care.
  46. She ___ have included all the necessary details.
  47. They ___ be more responsible with their tasks.
  48. We ___ review the report before the presentation.
  49. Shall I ___ bring anything for the meeting?
  50. He ___ not ignore the safety guidelines.
  51. She ___ have considered the consequences of her actions.
  52. They ___ respond to the emails promptly.
  53. We ___ discuss the proposal in detail.
  54. Shall we ___ finalize the arrangements?
  55. You ___ check the equipment before starting.
  56. He ___ have prepared better for the exam.
  57. They ___ be ready for the test tomorrow.
  58. We ___ make sure all the documents are in order.
  59. Shall I ___ make a reservation for dinner?
  60. You ___ prioritize your tasks effectively.
  61. She ___ have apologized for her mistake.
  62. They ___ contribute to the fundraising campaign.
  63. We ___ analyze the results carefully.
  64. Shall we ___ review the contract together?
  65. You ___ notify me of any changes.
  66. He ___ have anticipated the challenges.
  67. They ___ stay focused during the meeting.
  68. We ___ plan our strategy for the upcoming project.
  69. Shall I ___ provide additional information?
  70. You ___ update the software regularly.
  71. She ___ have checked the details before submitting.
  72. They ___ be more diligent in their work.
  73. We ___ organize the event properly.
  74. Shall we ___ meet to discuss the details?
  75. You ___ follow the guidelines provided.
  76. He ___ have understood the instructions better.
  77. They ___ complete the assignment on time.
  78. We ___ take necessary precautions.
  79. Shall I ___ assist you with your preparations?
  80. You ___ seek advice from an expert.
  81. She ___ have acted more responsibly.
  82. They ___ be aware of the deadlines.
  83. We ___ address the issues raised in the meeting.
  84. Shall we ___ review our progress?
  85. You ___ attend the workshop tomorrow.
  86. He ___ have prepared a detailed report.
  87. They ___ be proactive in solving the problem.
  88. We ___ ensure all the steps are followed.
  89. Shall I ___ help you with the calculations?
  90. You ___ double-check your work.
  91. She ___ have communicated more clearly.
  92. They ___ be punctual for the appointment.
  93. We ___ discuss the proposal before making a decision.
  94. Shall we ___ arrange a follow-up meeting?
  95. You ___ manage your time effectively.
  96. He ___ have known about the upcoming changes.
  97. They ___ take part in the discussion.
  98. We ___ ensure the project is completed on schedule.
  99. Shall I ___ assist you with the presentation?
  100. You ___ make a list of all the items needed.

Đáp án

  1. Ought to
  2. Ought to
  3. Ought to
  4. Ought to
  5. Ought to
  6. Ought to
  7. Ought to
  8. Shall
  9. Ought to
  10. Ought to
  11. Ought to
  12. Ought to
  13. Ought to
  14. Shall
  15. Ought to
  16. Ought to
  17. Ought to
  18. Ought to
  19. Ought to
  20. Ought to
  21. Shall
  22. Ought to
  23. Ought to
  24. Shall
  25. Ought to
  26. Ought to
  27. Ought to
  28. Shall
  29. Ought to
  30. Ought to
  31. Ought to
  32. Ought to
  33. Ought to
  34. Shall
  35. Ought to
  36. Ought to
  37. Ought to
  38. Ought to
  39. Shall
  40. Ought to
  41. Ought to
  42. Ought to
  43. Ought to
  44. Ought to
  45. Ought to
  46. Shall
  47. Ought to
  48. Ought to
  49. Ought to
  50. Ought to
  51. Shall
  52. Ought to
  53. Ought to
  54. Ought to
  55. Ought to
  56. Shall
  57. Ought to
  58. Ought to
  59. Ought to
  60. Ought to
  61. Shall
  62. Ought to
  63. Ought to
  64. Ought to
  65. Ought to
  66. Shall
  67. Ought to
  68. Ought to
  69. Ought to
  70. Ought to
  71. Shall
  72. Ought to
  73. Ought to
  74. Ought to
  75. Ought to
  76. Shall
  77. Ought to
  78. Ought to
  79. Ought to
  80. Ought to
  81. Shall
  82. Ought to
  83. Ought to
  84. Ought to
  85. Ought to
  86. Shall
  87. Ought to
  88. Ought to
  89. Ought to
  90. Ought to
  91. Shall
  92. Ought to
  93. Ought to
  94. Ought to
  95. Ought to
  96. Shall
  97. Ought to
  98. Ought to
  99. Ought to
  100. Ought to
đăng ký nhận tư vấn và ưu đãi
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ