Học tiếng anh giao tiếp cùng giáo viên ielts 8.0+, giáo viên bản xứ & phương pháp shadowing

Câu hỏi nâng cao: Sử dụng câu hỏi phủ định, câu hỏi đuôi phức tạp
15-su-dung-cau-hoi-phu-dinh-cau-hoi-duoi-phuc-tap

Câu hỏi phủ định và câu hỏi đuôi phức tạp trong tiếng Anh là những cấu trúc ngữ pháp tinh tế được sử dụng để nhấn mạnh, xác nhận hoặc thăm dò thông tin một cách khéo léo.

1. Câu hỏi phủ định (Negative Questions)

  • Cách sử dụng: Câu hỏi phủ định được dùng để diễn tả sự ngạc nhiên, sự mong đợi, hoặc để kiểm tra thông tin mà người nói cho là đúng.
  • Cấu trúc: Auxillary verb + not + Subject + Verb?
  • Ví dụ:
    • “Didn’t you see the sign?” (Bạn không nhìn thấy biển báo à?)
      • Câu này có thể diễn tả sự ngạc nhiên khi người nói nghĩ rằng người nghe nên nhìn thấy biển báo.
    • “Aren’t they coming to the party?” (Họ không đến buổi tiệc à?)
      • Người nói có thể mong đợi rằng họ sẽ đến và cảm thấy ngạc nhiên khi nghĩ rằng họ có thể không đến.
  • Sử dụng trong văn cảnh khác:
    • Nhấn mạnh hoặc mong đợi sự đồng ý:
      • “Isn’t this a beautiful place?” (Chẳng phải đây là nơi tuyệt đẹp sao?)
    • Bày tỏ sự thất vọng hoặc khó chịu:
      • “Why didn’t you tell me earlier?” (Sao bạn không nói với tôi sớm hơn?)

2. Câu hỏi đuôi phức tạp (Complex Tag Questions)

  • Cách sử dụng: Câu hỏi đuôi phức tạp thường được sử dụng để kiểm tra hoặc xác nhận thông tin, đặc biệt khi câu chính chứa các yếu tố phức tạp như trạng từ phủ định, đại từ bất định, hoặc các thì phức tạp.
  • Cấu trúc cơ bản: Statement + , + Auxiliary verb (phù hợp) + Subject?
  • Ví dụ:
    • “Everyone enjoyed the movie, didn’t they?” (Mọi người đều thích bộ phim, phải không?)
      • “Everyone” là đại từ bất định, nên đuôi “they” được sử dụng.
    • “You’ve never been to Paris, have you?” (Bạn chưa bao giờ đến Paris, phải không?)
      • Mặc dù câu chính mang nghĩa phủ định (never), câu hỏi đuôi sử dụng trợ động từ khẳng định “have you?”
    • “Nothing can go wrong, can it?” (Không có gì có thể sai sót, phải không?)
      • “Nothing” là từ phủ định, nên đuôi là “can it?”

3. Các trường hợp phức tạp khác trong câu hỏi đuôi:

  • Câu phủ định có trạng từ:
    • “You rarely make mistakes, do you?” (Bạn hiếm khi mắc lỗi, đúng không?)
  • Câu với các động từ modal (khả năng):
    • “She should be here by now, shouldn’t she?” (Cô ấy lẽ ra phải ở đây rồi chứ?)
  • Câu với “let’s”:
    • “Let’s go for a walk, shall we?” (Chúng ta đi dạo nhé?)
  • Câu với “I am”:
    • “I am late, aren’t I?” (Tôi đến trễ, đúng không?)
      • Đây là một ngoại lệ, vì bình thường câu đuôi với “I am” sẽ là “am I not”, nhưng thực tế “aren’t I” được dùng phổ biến hơn.

Lưu ý:

  • Ngữ điệu (Intonation): Trong câu hỏi đuôi, ngữ điệu lên cao ở cuối câu biểu thị người nói đang hỏi thông tin chưa chắc chắn, còn ngữ điệu đi xuống biểu thị người nói chỉ cần sự xác nhận.
  • Cấu trúc phủ định với “not”: Đôi khi “not” trong câu phủ định được viết tắt, như “isn’t”, “didn’t”, “haven’t”. Điều này không thay đổi ý nghĩa câu, nhưng cần chú ý khi sử dụng trong văn viết và văn nói.

Bài tập về câu phủ định, câu hỏi đuôi phức tạp trong tiếng Anh

  1. You haven’t finished your homework yet, _______?
  2. She rarely goes out at night, _______?
  3. John wasn’t at the meeting yesterday, _______?
  4. We should call them back, _______?
  5. You don’t like spicy food, _______?
  6. They won’t be late, _______?
  7. He never forgets his keys, _______?
  8. She’s already told you the news, _______?
  9. We aren’t supposed to park here, _______?
  10. You’ve never seen that movie, _______?
  11. Let’s go to the beach, _______?
  12. I am the one who called you, _______?
  13. She can’t drive, _______?
  14. You weren’t serious, _______?
  15. They don’t understand, _______?
  16. The weather isn’t going to improve, _______?
  17. He hasn’t left yet, _______?
  18. You wouldn’t do that, _______?
  19. They couldn’t have known, _______?
  20. She wouldn’t like that, _______?
  21. You aren’t afraid, _______?
  22. They didn’t bring the documents, _______?
  23. I didn’t leave the door open, _______?
  24. You’ve never been to New York, _______?
  25. She wasn’t feeling well, _______?
  26. We haven’t met before, _______?
  27. He shouldn’t be here, _______?
  28. You don’t have any questions, _______?
  29. She hasn’t started the project yet, _______?
  30. They couldn’t fix the car, _______?
  31. You won’t forget, _______?
  32. I wasn’t wrong, _______?
  33. You didn’t tell anyone, _______?
  34. She hasn’t arrived yet, _______?
  35. We weren’t supposed to do that, _______?
  36. You can’t swim, _______?
  37. They haven’t called, _______?
  38. I am not late, _______?
  39. You didn’t see him, _______?
  40. She won’t mind, _______?
  41. He hasn’t been to Paris, _______?
  42. You shouldn’t be here, _______?
  43. We can’t leave yet, _______?
  44. You wouldn’t know, _______?
  45. He wasn’t happy about it, _______?
  46. You haven’t heard the news, _______?
  47. She doesn’t like coffee, _______?
  48. They haven’t decided, _______?
  49. We aren’t leaving now, _______?
  50. You wouldn’t lie, _______?
  51. He can’t believe it, _______?
  52. She wouldn’t agree, _______?
  53. You didn’t mean that, _______?
  54. They can’t help us, _______?
  55. I haven’t seen you before, _______?
  56. You weren’t listening, _______?
  57. She wouldn’t mind, _______?
  58. He hasn’t told you, _______?
  59. You don’t need anything, _______?
  60. We weren’t there, _______?
  61. You didn’t know about it, _______?
  62. They couldn’t understand, _______?
  63. She isn’t ready yet, _______?
  64. I wasn’t supposed to do that, _______?
  65. He hasn’t called yet, _______?
  66. You wouldn’t believe it, _______?
  67. She hasn’t finished, _______?
  68. They can’t make it, _______?
  69. We weren’t involved, _______?
  70. You didn’t want to go, _______?
  71. He wouldn’t try that, _______?
  72. She isn’t coming, _______?
  73. I haven’t told you, _______?
  74. You weren’t there, _______?
  75. They don’t need help, _______?
  76. He hasn’t decided yet, _______?
  77. You didn’t call him, _______?
  78. She wouldn’t know, _______?
  79. We haven’t finished yet, _______?
  80. You aren’t tired, _______?
  81. He didn’t mention it, _______?
  82. They couldn’t do it, _______?
  83. She hasn’t been there, _______?
  84. I didn’t say that, _______?
  85. You wouldn’t go, _______?
  86. We haven’t seen that movie, _______?
  87. They weren’t prepared, _______?
  88. She didn’t agree, _______?
  89. He hasn’t left, _______?
  90. You wouldn’t eat that, _______?
  91. I haven’t met her, _______?
  92. They don’t live here, _______?
  93. He hasn’t called you, _______?
  94. She wouldn’t mind, _______?
  95. You weren’t there, _______?
  96. We haven’t heard from them, _______?
  97. They can’t do it alone, _______?
  98. He didn’t understand, _______?
  99. She hasn’t done it yet, _______?
  100. You wouldn’t do that, _______?

Đáp án

  1. have you?
  2. do you?
  3. was he?
  4. shouldn’t we?
  5. do you?
  6. will they?
  7. does he?
  8. hasn’t she?
  9. are we?
  10. have you?
  11. shall we?
  12. aren’t I?
  13. can she?
  14. were you?
  15. do they?
  16. is it?
  17. has he?
  18. would you?
  19. could they?
  20. would she?
  21. are you?
  22. did they?
  23. did I?
  24. have you?
  25. was she?
  26. have we?
  27. should he?
  28. do you?
  29. has she?
  30. could they?
  31. will you?
  32. was I?
  33. did you?
  34. has she?
  35. were we?
  36. can you?
  37. have they?
  38. am I?
  39. did you?
  40. will she?
  41. has he?
  42. should you?
  43. can we?
  44. would you?
  45. was he?
  46. have you?
  47. does she?
  48. have they?
  49. are we?
  50. would you?
  51. can he?
  52. would she?
  53. did you?
  54. can they?
  55. have I?
  56. were you?
  57. would she?
  58. has he?
  59. do you?
  60. were we?
  61. did you?
  62. could they?
  63. is she?
  64. was I?
  65. has he?
  66. would you?
  67. has she?
  68. can they?
  69. were we?
  70. did you?
  71. would he?
  72. is she?
  73. have I?
  74. were you?
  75. do they?
  76. has he?
  77. did you?
  78. would she?
  79. have we?
  80. are you?
  81. did he?
  82. could they?
  83. has she?
  84. did I?
  85. would you?
  86. have we?
  87. were they?
  88. did she?
  89. has he?
  90. would you?
  91. have I?
  92. do they?
  93. has he?
  94. would she?
  95. were you?
  96. have we?
  97. can’t they?
  98. did he?
  99. has she?
  100. would you?
đăng ký nhận tư vấn và ưu đãi
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ