Học tiếng anh giao tiếp cùng giáo viên ielts 8.0+, giáo viên bản xứ & phương pháp shadowing

Danh động từ nâng cao: Sử dụng danh động từ trong cụm từ và cấu trúc phức tạp.
su-dung-danh-dong-tu-trong-cum-tu

Danh động từ (gerund) là một dạng của động từ kết thúc bằng “-ing” và hoạt động như một danh từ trong câu.

1. Danh động từ làm chủ ngữ

Danh động từ có thể đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu:

  • Exercising regularly is important for maintaining good health. (Việc tập thể dục thường xuyên là quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.)

2. Danh động từ sau giới từ

Khi một động từ theo sau giới từ, nó thường phải ở dạng danh động từ:

  • She is interested in learning new languages. (Cô ấy quan tâm đến việc học ngôn ngữ mới.)
  • They apologized for being late. (Họ xin lỗi vì đến trễ.)

3. Danh động từ làm bổ ngữ

Danh động từ có thể làm bổ ngữ cho động từ “to be”:

  • His favorite activity is swimming. (Hoạt động yêu thích của anh ấy là bơi lội.)

4. Danh động từ sau các động từ nhất định

Một số động từ yêu cầu danh động từ sau chúng:

  • She enjoys painting. (Cô ấy thích vẽ.)
  • They avoided talking about the issue. (Họ tránh nói về vấn đề đó.)

5. Danh động từ trong các cấu trúc phức tạp

Danh động từ có thể được sử dụng trong các cụm từ và cấu trúc phức tạp, thường kết hợp với các cụm từ khác để tạo ra ý nghĩa phức tạp hơn:

  • The thought of him leaving made her sad. (Suy nghĩ về việc anh ấy rời đi khiến cô ấy buồn.)
  • She is used to working under pressure. (Cô ấy quen với việc làm việc dưới áp lực.)
  • I can’t help thinking about the future. (Tôi không thể không suy nghĩ về tương lai.)

6. Danh động từ trong cấu trúc “There is no…”

Cấu trúc này nhấn mạnh việc không thể làm một điều gì đó:

  • There is no denying that he is talented. (Không thể phủ nhận rằng anh ấy tài năng.)

7. Danh động từ trong câu điều kiện

Trong một số cấu trúc điều kiện, danh động từ có thể được sử dụng để diễn tả một tình huống giả định:

  • Had you thought of asking, you might have found the answer. (Nếu bạn đã nghĩ đến việc hỏi, bạn có thể đã tìm ra câu trả lời.)

8. Danh động từ sau tính từ

Một số tính từ có thể được theo sau bởi danh động từ:

  • She is afraid of failing the exam. (Cô ấy sợ trượt kỳ thi.)
  • They are excited about starting the new project. (Họ háo hức bắt đầu dự án mới.)

9. Danh động từ trong cụm danh từ

Danh động từ có thể được kết hợp với các danh từ khác để tạo thành cụm danh từ:

  • The act of forgiving is a sign of strength. (Hành động tha thứ là một dấu hiệu của sức mạnh.)

Những cấu trúc này giúp làm phong phú cách diễn đạt và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong các tình huống phức tạp.

Bài tập về danh đồng từ trong tiếng Anh 

  1. She is interested in __________ new languages.
  2. I enjoy __________ in the ocean.
  3. They avoided __________ about the issue.
  4. __________ regularly is important for good health.
  5. He apologized for __________ late.
  6. We are looking forward to __________ you.
  7. She is used to __________ under pressure.
  8. The thought of __________ early made him happy.
  9. They are excited about __________ the new project.
  10. There is no point in __________ with him.
  11. She is afraid of __________ the exam.
  12. He admitted __________ the money.
  13. __________ around the world is my dream.
  14. The act of __________ is a sign of strength.
  15. She was worried about __________ the train.
  16. They kept __________ during the entire meeting.
  17. He suggested __________ for a walk.
  18. We are proud of __________ the championship.
  19. They are committed to __________ the environment.
  20. I can’t stand __________ in long lines.
  21. She considered __________ to a new city.
  22. They denied __________ on the test.
  23. The idea of __________ in a big city excites me.
  24. She is good at __________ problems.
  25. He insists on __________ for dinner.
  26. They are capable of __________ difficult situations.
  27. I don’t mind __________ with the chores.
  28. He is responsible for __________ the project.
  29. She couldn’t resist __________ the cake.
  30. He can’t help __________ at the joke.
  31. She is tired of __________ late every night.
  32. They are afraid of __________ the game.
  33. The company is focused on __________ customer service.
  34. He is proud of __________ his goals.
  35. She apologized for __________ the meeting.
  36. They are thinking about __________ a new car.
  37. I am looking forward to __________ my family.
  38. He enjoys __________ the guitar.
  39. They are worried about __________ the deadline.
  40. She is known for __________ delicious cakes.
  41. He is interested in __________ how to cook.
  42. We are committed to __________ excellent service.
  43. She is tired of __________ for him.
  44. They are capable of __________ complex problems.
  45. He is responsible for __________ new employees.
  46. She can’t stand __________ the same story again.
  47. They kept __________ about the same issue.
  48. He suggested __________ a break.
  49. She is proud of __________ the project.
  50. The idea of __________ a new business excites me.
  51. She is afraid of __________ in public.
  52. He admitted __________ a mistake.
  53. The act of __________ is more rewarding than receiving.
  54. They denied __________ involved in the incident.
  55. She is looking forward to __________ on vacation.
  56. They insisted on __________ the manager.
  57. He is known for __________ a great leader.
  58. She is used to __________ with difficult customers.
  59. They are focused on __________ their business.
  60. He enjoys __________ movies on weekends.
  61. She is committed to __________ the task.
  62. They are afraid of __________ a wrong decision.
  63. He can’t resist __________ new gadgets.
  64. She is interested in __________ new recipes.
  65. They kept __________ on the project until midnight.
  66. He is responsible for __________ the event.
  67. She is excited about __________ a new job.
  68. They are worried about __________ their keys.
  69. He suggested __________ for a coffee.
  70. She is tired of __________ for the bus.
  71. They are known for __________ high-quality products.
  72. He is interested in __________ about history.
  73. She apologized for __________ late to the party.
  74. They are committed to __________ their community.
  75. He can’t help __________ when he sees her.
  76. She is good at __________ the piano.
  77. They are focused on __________ waste.
  78. He is afraid of __________ in airplanes.
  79. She enjoys __________ landscapes.
  80. They are capable of __________ a successful business.
  81. He is responsible for __________ the website.
  82. She can’t resist __________ chocolate.
  83. They kept __________ the problem.
  84. He suggested __________ a movie.
  85. She is proud of __________ such kind children.
  86. The idea of __________ to another country scares me.
  87. She is afraid of __________ the exam.
  88. He admitted __________ about the situation.
  89. The act of __________ brings joy to both parties.
  90. They denied __________ about the plan.
  91. She is looking forward to __________ her new team.
  92. He insisted on __________ for the dinner.
  93. They are committed to __________ their goals.
  94. She is used to __________ long hours.
  95. He is excited about __________ his new job.
  96. They are focused on __________ a better product.
  97. She enjoys __________ mystery novels.
  98. He can’t stand __________ at games.
  99. They are capable of __________ challenges.
  100. She is proud of __________ a successful entrepreneur.

Đáp án

1 learning

2 swimming

3 talking

4 Exercising

5 being

6 meeting

7 working

8 leaving

9 starting

10 arguing

11 failing

12 stealing

13 Traveling

14. forgiving

15. missing

16. talking

17. going

18. winning

19. protecting

20. waiting

21. moving

22. cheating

23. living

24. solving

25. paying

26. handling

27. helping

28. managing

29. eating

30. laughing

31. working

32. losing

33. improving

34. achieving

35. interrupting

36.buying

37. visiting

38. playing

39. missing

40. baking

41. learning

42. providing

43. waiting

44. solving

45. training

46. hearing

47. arguing

48. taking

49. completing

50. starting

51. speaking

52. making

53. giving

54. being

55. going

56. seeing

57. being

58. dealing

59. growing

60. watching

61. finishing

62. making

63. buying

64. trying

65. working

66. organizing

67. starting

68. losing

69. going

70. waiting

71. producing

72. learning

73. being

74. supporting

75. smiling

76. playing

77. reducing

78. flying

79. painting

80. running

81. maintaining

82. eating

83. discussing

84. watching

85. raising

86. moving

87. failing

88. lying

89. sharing

90. knowing

91. meeting

92. paying

93. achieving

94. working

95. starting

96. creating

97. reading

98. losing

99. overcoming

100. becoming

đăng ký nhận tư vấn và ưu đãi
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ