100 câu tiếng Anh thuật ngữ nghề Quản lý chất lượng
100-cau-tieng-anh-thuat-ngu-nghe-quan-ly-chat-luong

Quản lý chất lượng là hoạt động xây dựng chất lượng sản phẩm, dịch vụ một cách hiệu quả dựa trên nhu cầu của khách hàng nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng và xã hội. Và chính vì vậy, việc sử dụng tiếng Anh trong ngành nghề này là một tiêu chí cần thiết để người quản lý có thể báo cáo, đọc tài liệu và giao tiếp với các đồng nghiệp từ cấp trên đến cấp dưới.

100 thuật ngữ nghề Quản lý chất lượng

  1. Quality Management: Quản lý chất lượng
  2. Total Quality Management (TQM): Quản lý chất lượng toàn diện
  3. Quality Assurance (QA): Bảo đảm chất lượng
  4. Quality Control (QC): Kiểm soát chất lượng
  5. Continuous Improvement: Cải tiến liên tục
  6. Kaizen: Sự cải tiến liên tục (phương pháp Nhật Bản)
  7. Six Sigma: Sáu sigma
  8. Defect: Lỗi, khuyết điểm
  9. Nonconformity: Sự không phù hợp
  10. Corrective Action: Hành động khắc phục
  11. Preventive Action: Hành động phòng tránh
  12. Root Cause Analysis: Phân tích nguyên nhân gốc rễ
  13. Quality Policy: Chính sách chất lượng
  14. Quality Objective: Mục tiêu chất lượng
  15. Customer Satisfaction: Hài lòng của khách hàng
  16. Quality Management System (QMS): Hệ thống quản lý chất lượng
  17. ISO 9001: Tiêu chuẩn ISO 9001 về quản lý chất lượng
  18. Documentation: Tài liệu
  19. Process Improvement: Cải tiến quy trình
  20. Statistical Process Control (SPC): Kiểm soát quy trình thống kê
  21. Supplier Quality Management: Quản lý chất lượng nhà cung cấp
  22. Cost of Quality (COQ): Chi phí chất lượng
  23. Quality Circle: Vòng tròn chất lượng
  24. Poka-Yoke: Phương pháp Poka-Yoke (phương pháp loại bỏ lỗi)
  25. Failure Mode and Effects Analysis (FMEA): Phân tích các chế độ và hiệu ứng của sự cố
  26. Quality Function Deployment (QFD): Triển khai chức năng chất lượng
  27. Design for Six Sigma (DFSS): Thiết kế cho sáu sigma
  28. Benchmarking: So sánh chuẩn
  29. Zero Defects: Không lỗi
  30. Quality Audit: Kiểm toán chất lượng
  31. Quality Improvement Team: Đội ngũ cải tiến chất lượng
  32. Cost-Benefit Analysis: Phân tích lợi ích so với chi phí
  33. Critical to Quality (CTQ): Quan trọng đối với chất lượng
  34. Value Engineering: Kỹ thuật giá trị
  35. Quality Management Plan: Kế hoạch quản lý chất lượng
  36. Risk Management: Quản lý rủi ro
  37. Control Chart: Biểu đồ kiểm soát
  38. Quality Inspection: Kiểm tra chất lượng
  39. Quality Manual: Sổ tay chất lượng
  40. Cost Reduction: Giảm chi phí
  41. Quality Analyst: Chuyên viên phân tích chất lượng
  42. Document Control: Kiểm soát tài liệu
  43. Quality Training: Đào tạo chất lượng
  44. Quality Circle: Vòng tròn chất lượng
  45. Fishbone Diagram (Ishikawa Diagram): Biểu đồ cá xương
  46. Quality Standard: Tiêu chuẩn chất lượng
  47. Quality Management Representative: Đại diện quản lý chất lượng
  48. Gage R&R (Repeatability and Reproducibility): Độ lặp lại và độ tái tạo của đo lường
  49. Process Capability: Khả năng quy trình
  50. Quality Benchmark: Tiêu chuẩn chất lượng
  51. ISO Certification: Chứng nhận ISO
  52. Quality Plan: Kế hoạch chất lượng
  53. Quality Loss Function: Hàm mất mát chất lượng
  54. Supplier Assessment: Đánh giá nhà cung cấp
  55. Quality Index: Chỉ số chất lượng
  56. Quality Matrix: Ma trận chất lượng
  57. Quality Cost: Chi phí chất lượng
  58. Process Variation: Biến thiên quy trình
  59. Quality Gap: Khoảng cách chất lượng
  60. Quality Scorecard: Bảng điểm chất lượng
  61. Quality Improvement Plan: Kế hoạch cải tiến chất lượng
  62. Quality Factor: Yếu tố chất lượng
  63. Quality Circle: Vòng tròn chất lượng
  64. Quality Culture: Văn hóa chất lượng
  65. Quality Management Review: Đánh giá quản lý chất lượng
  66. Quality Level: Mức độ chất lượng
  67. Quality Feedback: Phản hồi chất lượng
  68. Quality Procedure: Quy trình chất lượng
  69. Quality Check: Kiểm tra chất lượng
  70. Quality Target: Mục tiêu chất lượng
  71. Quality Record: Hồ sơ chất lượng
  72. Quality Circle: Vòng tròn chất lượng
  73. Quality Control Chart: Biểu đồ kiểm soát chất lượng
  74. Quality Function: Chức năng chất lượng
  75. Quality Requirement: Yêu cầu chất lượng
  76. Quality Plan: Kế hoạch chất lượng
  77. Quality Criteria: Tiêu chí chất lượng
  78. Quality Performance: Hiệu suất chất lượng
  79. Quality Management Team: Đội ngũ quản lý chất lượng
  80. Quality Data: Dữ liệu chất lượng
  81. Quality Attribute: Thuộc tính chất lượng
  82. Quality Control System: Hệ thống kiểm soát chất lượng
  83. Quality Review: Đánh giá chất lượng
  84. Quality Verification: Xác nhận chất lượng
  85. Quality Standardization: Tiêu chuẩn hóa chất lượng
  86. Quality Mindset: Tư duy chất lượng
  87. Quality Circle: Vòng tròn chất lượng
  88. Quality Management Framework: Khung chất lượng
  89. Quality Target: Mục tiêu chất lượng
  90. Quality Requirement: Yêu cầu chất lượng
  91. Quality Control Process: Quy trình kiểm soát chất lượng
  92. Quality Compliance: Tuân thủ chất lượng
  93. Quality Improvement Initiative: Sáng kiến cải tiến chất lượng
  94. Quality Checkpoint: Điểm kiểm tra chất lượng
  95. Quality Management Responsibility: Trách nhiệm quản lý chất lượng
  96. Quality Management Framework: Khung chất lượng
  97. Quality Audit: Kiểm toán chất lượng
  98. Quality Control Circle: Vòng tròn kiểm soát chất lượng
  99. Quality Monitoring: Theo dõi chất lượng
  100. Quality Control Inspector: Kiểm tra viên kiểm soát chất lượng

Bài viết có sử dụng các thuật ngữ trên

Achieving Excellence through Quality Management

Đạt Đến Sự Xuất Sắc thông Quản Lý Chất Lượng

In today’s competitive business landscape, Quality Management has become more than just a buzzword; it’s a fundamental aspect of organizational success. From manufacturing to service industries, businesses are realizing the significance of implementing robust Quality Assurance and Quality Control measures to meet customer expectations and stay ahead of the curve.

Trong cảnh cạnh cạnh tranh khốc liệt của thế giới kinh doanh hiện nay, Quản Lý Chất Lượng đã trở nên quan trọng hơn chỉ là một từ ngữ phổ biến; nó là một phần cơ bản của sự thành công tổ chức. Từ sản xuất đến các ngành dịch vụ, các doanh nghiệp đang nhận ra tầm quan trọng của việc triển khai các biện pháp Bảo Đảm Chất LượngKiểm Soát Chất Lượng mạnh mẽ để đáp ứng mong đợi của khách hàng và duy trì sự dẫn đầu.

Total Quality Management (TQM), a philosophy pioneered by industry leaders, emphasizes continuous improvement across all aspects of an organization. Rooted in the principles of Kaizen and Six Sigma, TQM fosters a culture where every employee is committed to delivering products and services that meet or exceed Customer Satisfaction.

Quản Lý Chất Lượng Toàn Diện (TQM), một triết lý được tiên phong bởi các nhà lãnh đạo trong ngành, nhấn mạnh vào việc cải tiến liên tục ở mọi khía cạnh của một tổ chức. Xuất phát từ các nguyên tắc của KaizenSix Sigma, TQM tạo ra một văn hóa trong đó mỗi nhân viên cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ đáp ứng hoặc vượt quá sự hài lòng của khách hàng.

Central to TQM is the concept of Continuous Improvement. Through Defect analysis and Root Cause Analysis, organizations identify areas for enhancement and implement Corrective Actions and Preventive Actions to address underlying issues. By embracing Process Improvement methodologies such as Statistical Process Control (SPC) and Quality Function Deployment (QFD), companies can streamline operations and minimize Nonconformities.

Trung tâm của TQM là khái niệm về Cải Tiến Liên Tục. Thông qua phân tích LỗiPhân Tích Nguyên Nhân Gốc Rễ, tổ chức xác định các lĩnh vực cần được cải thiện và triển khai các Hành Động Khắc PhụcHành Động Phòng Tránh để giải quyết các vấn đề cơ bản. Bằng cách chấp nhận các phương pháp Cải Tiến Quy Trình như Kiểm Soát Quy Trình Thống Kê (SPC)Triển Khai Chức Năng Chất Lượng (QFD), các doanh nghiệp có thể tối ưu hóa hoạt động và giảm thiểu Sự Không Phù Hợp.

Furthermore, effective Supplier Quality Management ensures that raw materials and components meet stringent quality standards, minimizing the Cost of Quality (COQ) and enhancing overall product reliability. Quality Management Systems (QMS), aligned with international standards like ISO 9001, provide a framework for documenting processes and procedures, facilitating Continuous Improvement efforts.

Hơn nữa, Quản Lý Chất Lượng Nhà Cung Cấp hiệu quả đảm bảo rằng nguyên vật liệu và thành phần đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, giảm thiểu Chi Phí Chất Lượng (COQ) và tăng cường độ tin cậy tổng thể của sản phẩm. Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng (QMS), phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9001, cung cấp một khung công việc để tài liệu hóa quy trình và thủ tục, hỗ trợ các nỗ lực Cải Tiến Liên Tục.

In the pursuit of Zero Defects, organizations deploy Quality Circles and Cross-functional Teams to identify and eliminate sources of variation. Failure Mode and Effects Analysis (FMEA) and Design for Six Sigma (DFSS) methodologies enable proactive risk mitigation and product development, ensuring that quality is built into every stage of the lifecycle.

Trong việc theo đuổi Không Lỗi, các tổ chức triển khai các Vòng Tròn Chất LượngĐội Ngũ Đa Chức Năng để xác định và loại bỏ các nguồn gốc của sự biến động. Các phương pháp Phân Tích Các Chế Độ và Hiệu Ứng Của Sự Cố (FMEA)Thiết Kế Cho Sáu Sigma (DFSS) cho phép giảm thiểu rủi ro một cách tích cực và phát triển sản phẩm, đảm bảo rằng chất lượng được tích hợp vào mọi giai đoạn của vòng đời.

To measure progress and drive accountability, businesses utilize Quality Metrics and Performance Indicators. Whether it’s through Control Charts monitoring process stability or Quality Audits evaluating compliance, data-driven insights empower organizations to make informed decisions and prioritize Quality Improvement initiatives.

Để đo lường tiến triển và thúc đẩy trách nhiệm, doanh nghiệp sử dụng Chỉ Số Chất LượngChỉ Số Hiệu Suất. Dù là thông qua Biểu Đồ Kiểm Soát theo dõi sự ổn định của quy trình hoặc Kiểm Toán Chất Lượng đánh giá sự tuân thủ, những hiểu biết dựa trên dữ liệu tạo điều kiện cho các tổ chức ra quyết định thông tin và ưu tiên các sáng kiến Cải Tiến Chất Lượng.

In conclusion, Quality Management isn’t just a department; it’s a strategic imperative embedded in the DNA of successful organizations. By fostering a Quality Culture and embracing Continuous Improvement, businesses can deliver superior products and services, delighting customers and driving sustainable growth in today’s dynamic marketplace.

Tóm lại, Quản Lý Chất Lượng không chỉ là một phòng ban; đó là một phần của chiến lược được nhúng vào ADN của các tổ chức thành công. Bằng việc tạo ra một Văn Hóa Chất Lượng và chấp nhận Cải Tiến Liên Tục, doanh nghiệp có thể cung cấp các sản phẩm và dịch vụ xuất sắc, làm hài lòng khách hàng và thúc đẩy sự phát triển bền vững trong thị trường động này ngày nay.

Bài tập

  1. __________ Management focuses on ensuring that products or services meet the required standards.
  2. ________ Quality Management emphasizes continuous improvement in all aspects of an organization’s operations.
  3. ________ Assurance involves planned and systematic activities to ensure that quality requirements are met.
  4. ________ Control involves checking products or services to ensure they meet predefined standards.
  5. ________ Improvement is a fundamental principle of quality management, aiming for incremental enhancements.
  6. Kaizen is a Japanese term that translates to “continuous ________.”
  7. Six Sigma aims to achieve nearly perfect results by minimizing ________.
  8. A ________ is any imperfection or flaw in a product or service.
  9. Nonconformity refers to a situation where a product or service does not ________ to established standards.
  10. ________ Action is taken to address issues identified during quality control processes.
  11. ________ Action aims to prevent issues from occurring in the first place.
  12. Root Cause Analysis involves identifying the underlying ________ of a problem.
  13. A ________ Policy outlines an organization’s commitment to quality.
  14. Quality Objectives are specific, measurable goals related to ________.
  15. Customer ________ is essential for the success of any business.
  16. A Quality Management System (QMS) provides a framework for ________ quality.
  17. ISO 9001 is an international standard for ________ management.
  18. ________ involves creating and maintaining documentation related to quality processes.
  19. Process Improvement aims to enhance the efficiency and effectiveness of ________.
  20. Statistical Process Control (SPC) uses statistical methods to monitor and control ________.
  21. Supplier Quality Management focuses on ensuring that ________ meet quality standards.
  22. Cost of Quality (COQ) refers to the total cost incurred to ensure ________.
  23. Quality Circles involve groups of employees who meet regularly to ________ quality issues.
  24. Poka-Yoke is a method for mistake-proofing or error ________.
  25. Failure Mode and Effects Analysis (FMEA) is a technique for identifying and ________ potential failures.
  26. Quality Function Deployment (QFD) translates customer requirements into ________ features.
  27. Design for Six Sigma (DFSS) emphasizes ________ quality into product design.
  28. Benchmarking involves comparing an organization’s performance with ________.
  29. Zero Defects is a quality ________ aimed at eliminating errors.
  30. A Quality Audit examines processes and procedures to ensure ________.
  31. Quality Improvement Teams work together to identify and implement ________.
  32. Cost-Benefit Analysis evaluates whether the benefits of a quality improvement outweigh the ________.
  33. Critical to Quality (CTQ) characteristics are those that are most important for ________.
  34. Value Engineering aims to achieve ________ without sacrificing quality.
  35. A Quality Management Plan outlines how an organization will ________ quality.
  36. Risk Management involves identifying, assessing, and mitigating ________.
  37. Control Charts are used to monitor ________ and detect variations.
  38. Quality Inspections involve ________ products to ensure they meet standards.
  39. A Quality Manual documents an organization’s ________ procedures.
  40. Quality Training helps employees understand and ________ quality standards.

Đáp án

  • Quality
  • Total
  • Quality
  • Quality
  • Quality
  • Improvement
  • Variability
  • Defect
  • Conform
  • Corrective
  • Preventive
  • Cause
  • Quality
  • Quality
  • Satisfaction
  • Managing
  • Quality
  • Documentation
  • Processes
  • Quality
  • Suppliers
  • Quality
  • Quality
  • Address
  • Prevention
  • Detect
  • Mitigate
  • Safety
  • Product
  • Integrating
  • Performance
  • Defects
  • Compliance
  • Solutions
  • Costs
  • Customer
  • Efficiency
  • Managing
  • Risks
  • Performance
  • Sampling
  • Quality
  • Training

(còn tiếp)

Đọc thêm bài trước: 100 từ vựng và cụm từ vựng ngành Quản lý sản xuất.

đăng ký nhận tư vấn và ưu đãi
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ